Sản phẩm
Sản phẩm | Thiết bị thử Rung và Shock kết hợp 2 trong 1 |
Xuất xứ | Nước G-7 |
Bảo hành | 12 Tháng |
Mô tả sản phẩm
HỆ THIẾT BỊ THỬ RUNG SÓC ĐIỆN CHUYÊN DÙNG CHỈ THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN TRÊN MÀN HÌNH LCD TFT MÀU, PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SINE/RANDOM/SHOCK ĐI KÈM + TÍCH HỢP MÁY TÍNH CÔNG NGHIỆP ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CAO (08 kênh đo lường) | |
( Điều khiển Rung 2 trục rời rạc "Đứng và Ngang" ) | |
Hệ có thiết kế Module tự động chỉnh cân bằng bàn Thử bằng Khí & Điều khiển chỉ thị trên đồng hồ | |
○ Thử các thiết bị Điện-Điện tử và các Bảng mạch theo tiêu chuẩn JIS, MIL-Std và IEC-Series | |
+ Tiêu chuẩn thử Rung động: (JIS, MIL-Std, MIL-810-Series, IEC<60068-2-6>) | |
+ Tiêu chuẩn thử Shock: (JIS, MIL-Std, MIL-810-Series, IEC<60068-2-7>) | |
Cung cấp đi kèm hệ gồm các thành phần sau: | |
Bộ điều khiển số thử rung sóc vạn năng chuyêndùng (điều khiển DIGITAL) + phần mềm thử SINE/RANDOM/SHOCK | |
- Số kênh đầu vào: 08 kênh | |
- Tích hợp máy tính công nghiệp + Module khuếch đại đầu vào 08 kênh | |
Đầu đo gia tốc loại nhỏ + cáp nối 5m | |
Bộ khuếch đại công suất | |
Panel điều khiển khí tự động | |
Bộ tạo rung xóc điện động + Bộ làm mát | |
Bàn thử rung theo phương ngang | |
với bộ cách ly khí nén (Horizontal Slip Tables with pneumatic isolator ) | |
Mặt bàn thử rung bằng hợp kim nhôm | |
Head Expander | |
Đào tạo tại Việt nam bằng chuyên gia chính hãng - Shinken - Nhật bản | |
Chứng chỉ kiểm chuẩn ( Calibration ) của Hãng Shinken - Nhật bản | |
* Thông số hệ chung (Overall Specifications) | |
- Lực rung đầu ra: | |
9.8KN (1,000kgf), vector sine | |
6.8kN (700kgf), rms Random | |
20kN (2,000kgf), Transien Shock | |
- Gia tốc Max: 100g (980m/s2) | |
- Vận tốc Max: 2.0m/s | |
- Độ dịch chuyển (biên độ) Max: 51mmp-p | |
- Dải tần: 3Hz ~ 3,000Hz | |
- Công suất yêu cầu: 18KVA | |
- Momen quay qua tâm: 5,000kgf/cm | |
- Khối lượng lõi: 10 kg | |
* Bộ khuếch đại công suất (Power Amplfier) | |
- Công suất ra Max: 10 ~ 14KVA | |
- Dòng điện ra: 82 A | |
- Kích từ ra: 4 KVA | |
- Dòng kích từ: 35A | |
- Làm mát bằng quạt gió có giảm ồn | |
- Kích thước: Rộng 570W x Sâu 710D x Cao 1,835H mm | |
- Khối lượng: 360 kg | |
* Bộ tạo rung sóc (Vibration Generator) | |
- Lực đầu ra: 9.8KN (1,000 Kgf) | |
- Tần số Max: 3,000Hz | |
- Khối lượng lõi rung: 10 kg | |
- Đường kính mặt lõi rung: Tròn 200mm | |
- Dẫn hướng: Đệm khí | |
- Phương pháp làm mát: Quạt gió có chống ồn lắp ngoài | |
- Kích thước: Rộng 720mm x Sâu 713mm x Cao 890 mm | |
- Khối lượng: 1,000kg | |
* Các điều kiện khác: | |
- Nguồn nuôi: 3 pha 200/220/380/415V AC | |
- Tần số: 50/60Hz | |
- Công suất: Xấp xỉ 14KVA | |
- Nhiệt độ môi trường: 0~50oC | |
- Độ ẩm môI trường: dưới 85% R.H | |
BỘ ĐIỀU KHIỂN SỐ THỬ RUNG XÓC VẠN NĂNG CHUYÊN DÙNG (ĐIỀU KHIỂN DIGITAL) + PHẦN MỀM THỬ SINE/RANDOM/SHOCK | |
+ Phần cứng ( Hardware): | |
Cấu hình máy tính | |
- CPU: Intel Core 2 Duo P8400 2.26GHz | |
- Bộ nhớ: 4 GB | |
- Ổ đĩa cứng: 500GB Sata | |
- LAN Card: Ethernet IEEE802.3(10/100BASE-T)、IEEE802.3 ab(1GbLAN) | |
- Serial Port: 4ch RS-232C | |
- Cổng USB: 2 cổng mặt trước, 3 cổng mặt sau | |
- Màn hình hiển thị: TFT 17 inch, 1280 x 1024 SVGA | |
Card xứ lý tín hiệu số DSP | |
- Card xứ lý tín hiệu số DSP: All-digital Circuitry với 300Mhz DSP cho tính toán điều khiển | |
- Các kênh đầu vào: 08 kênh | |
- Kênh đầu ra: Chuẩn 01 kênh đầu ra Analog | |
+ Thông tin chung ( General ): | |
- Nguồn cấp AC: 85 ~240 Volts, 47 ~ 63 Hz | |
- Công suất tiêu thụ: Max 500W | |
- Kích thước: W 483 x D 425 x H 310mm | |
- Khối lượng: 20 kg | |
- Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 50oC | |
- Độ ẩm: 10%~85% RH , không đóng tuyết | |
+ Cấu hình (Configurations): | |
- Cấu kiện chính: CPU, DSP, TFT, HDD, 08 kênh đầu vào | |
- Phần mềm tương thích: Sine, PSD Random, Classical Shock, RSTD, Mixed Mode, TTH, SRS, LTH etc. | |
- Đầu vào cáp tín hiệu vào: BNC-BNC Cáp | |
- Đầu ra cáp tín hiệu ra: BNC-BNC Cáp | |
- Phụ kiện: Chuột, bàn phím, tài liệu hướng dẫn | |
+ Đầu vào (Input): | |
- Đầu vào Analog: 08 đầu vào tiêu chuẩn, mỗi kênh có thể điều khiển, quan sát … | |
cài đặt cho phép lựa chọn Voltage/Charge/ICP | |
- Đầu vào gia tốc: 08 kênh đặt độ nhạy gia tốc trong đơn vị SI (pc/m/s2) hoặc đơn vị thông | |
thường như (pc/G) | |
- Đầu vào ICP: 08 kênh 2.4mA, Max 25Vpeak | |
- Đầu vào điện áp: 08 kênh. Tất cả các đầu vào đầu là vi sai với trở kháng 220 KΩ cài đặt cho | |
mỗi kênh lựa chọn độ khuếch đại x1, x1, x100 | |
- Biến đổi A/D: Anti-aliasing filters, chuyển đổi từ tương tự sang số 24 bit (ADC) | |
- Lọc thông: Lọc thông Analog filter plus 160 dB/oct. Lọc số digital filter eliminates non-linear | |
phase distortion and aliasing | |
- Dải tần số: đến 18750 Hz tần số phân tích (48000 mẫu trong 1 giây) | |
- Dải điện áp: ±0.1V, ±1V, ±10 Vpeak | |
- Dải động: 120 dB toàn dải, 110 dB trong dạng FFT | |
+ Đầu ra (Output): | |
- Điện tử: biến đổi DAC 24-bit, bộ lọc thông ảnh, mạch lọc cắt lập trình | |
- Lọc thông: 160 dB/oct. digital filter plus analog filter eliminates non-linear phase distortion and imaging | |
- Dải tần số: đến 18750 Hz tần số đầu ra (48000 mẫu trong 1 giây) | |
- Dải điện áp: ±10 Vpeak | |
- Dải động: 120 dB toàn dải | |
+ Điều khiển vòng lặp (Control Loop ): | |
- Thời gian lặp: Random - 80 msec, Sine - 5 msec typical | |
- Dải động: Random - 90 dB, Sine - 95 dB | |
+ Phần mềm (Software): | |
- Môi trường hoạt động: Windows 7 Professional | |
PHẦN MỀM THỬ RUNG CHUYÊN DÙNG CHO THỬ KIỂU SINE, RANDOM VÀ SHOCK | |
* Thử nghiệm quét hình Sine | |
- Dải tần: 0,4 ~ 4,000Hz | |
- Dải động: ~ 95dB | |
- Thời gian lặp: 5 ms | |
- Chính xác điều khiển: ±1 dB thông qua peak-notch với Q of 50, tại 1 octave/min. | |
- Tập lệnh các điểm đánh dấu: không giới hạn sự kết hợp biên độ (gia tốc, vận tốc, độ dịch chuyển) bên | |
phải hoặc bên trái sườn A/V/D ở tần số xác định, tính toán tự động | |
- Tốc độ quét: Khác nhau cho mỗi phân đoạn tần số khác nhau | |
- Phân dải điều khiển: Tinh chỉnh 0,000001Hz | |
* Thử nghiệm điều khiển Ngẫu nhiên (Random) | |
- Dải tần: Điều khiển vòng lặp thời gian thực, tần số chuẩn đến 4680 Hz | |
- Dải động: đến 90dB | |
- Thời gian lặp: 80 ms | |
- Chính xác điều khiển: ±1 dB tại 99% với 200 DOF | |
- Tập lệnh các điểm đánh dấu: Không giới hạn sự kết hợp giữa sườn trái và phải tại tần số sử | |
dụng khác nhau | |
- Độ phân dải: lựa chọn 100, 200, 400, 800, 1600 and 3200 | |
* Thử nghiệm điều khiển Shock (Classic Shock) | |
Classical Shock Control | |
- Dải tần số: 0 ~ 48000 Hz với các kích thước khung của 256,512,1024,2048,4096,8192, | |
16384 điểm | |
- Kiểu xung: Nửa Sine, Haver-sine, Terminal-peak Saw-tooth, Initial-peak Saw-tooth, | |
Tam giác, chữ nhật, hình thang | |
- Chu kỳ xung: 0.05 ~ 100000 ms | |
Shock Response Spectrum | |
- Kích thước khung: Tối ưu hóa tự động (lên đến 16.358 điểm) | |
- Tốc độ lấy mẫu: đến 48 000 điểm /s | |
Transient Time History | |
- Định dạng File: ASCII delimited format(Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary | |
- Kích thước khung: 256, 512, 1024, 4098, 8192, 16384 điểm | |
- Tốc độ lấy lại dữ liệu: từ 20Hz to 48,000Hz trong 24 stages | |
- Tập lệnh có sẵn: Bellcore Z1 and Z2, Bellcore Z3, Bellcore Z4 and Sine, Chirp, White Noise | |
* Long-Time History | |
Road Simulation Control | |
- Profile Import: Giới hạn định dạng ASCII (Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary | |
- Tốc độ lẫy mẫu lại: Từ 20 ~ 48 000 mẫu trong 24 stages | |
- Tập lệnh có sẵn: band-limited random, white noise, sine and chirp | |
- Compensation: Lọc thông thấp, lọc thông cao, dịch chuyển vận tốc, gia tốc DC… | |
Đầu đo gia tốc loại nhỏ + cáp nối 5m | |
- Độ nhạy: 0.3 pc/m/s2 (2.94pc/G) +/-20% | |
- Tần số: 60 Hz | |
- Điện dung: 900 pF +/-20% | |
- Gia tốc Max: 50,000 m/s(2) | |
- Dải tần số: 3 ~ 15,000 Hz | |
- Cross-talk: 5% | |
- Dải nhiệt độ: -20 ~ 150oC | |
- Khối lượng: 2 g | |
Bộ khuếch đại công suất | |
- Hiệu suất: Hơn 90% (thông thường 95%) | |
- Công suất đầu ra: 14 KVA | |
- Tần số đáp ứng: 2 ~ 3,000 Hz ± 1 dB | |
- Dải tần: DC ~ 3 000 Hz | |
- Độ méo: 0,5% (0.1 ~ 500 Hz) | |
1% (500 ~ 3,000 Hz) | |
- Tỷ số nhiễu: Dưới -75 dB (Khi không có tín hiệu) | |
- Mức tín hiệu vào: 3 Vrms (Khi đầu ra công suất Max) | |
- Trở kháng vào: 10 KΩ ± 10 %, đầu vào không cân bằng | |
- Điện áp ra: 140 Vrms | |
|
|
Panel điều khiển khí tự động | |
- Tự động điều khiển độ cân bằng của bàn thử rung | |
|
|
Bộ tạo rung xóc điện động + Bộ làm mát | |
- Kiểu rung: Điện động | |
- Lực rung đầu ra lớn nhất: 9.8KN (1,000 Kgf) | |
- Gia tốc lớn nhất: 980m/s2 (100G) khi không tải | |
- Độ dịch chuyển lớn nhất: 51 mm p-p | |
- Dải tần: DC ~ 3,000 Hz | |
- Tần số cộng hưởng: 2,500Hz | |
- Khối lượng lõi: 10 Kg | |
- Trọng tải thử lớn nhất: 200 Kg | |
- Thân xoay: 90 độ | |
Bàn thử rung theo phương ngang với bộ cách ly khí nén (Horizontal Slip Tables with pneumatic isolator ) | |
- Kích thước: 600 x 600 mm | |
- Khối lượng: 29 kg | |
- Tải trọng Max: 300 kg | |
- Tần số rung: 1500 Hz | |
- Đường kính lỗ gá: 100 mm | |
Mặt bàn thử rung bằng hợp kim nhôm | |
- Kích thước: 600 x 600 x 180 mm | |
- Vật liệu: Hợp kim nhôm | |
- Tần số rung: 1400 Hz | |
- Đường kính lỗ gá: 100 mm | |
|
|
- Cáp nối các loại, (bộ) | |
- Bộ dụng cụ sửa chữa , (bộ) | |
- Phụ kiện chuẩn đi kèm, (bộ) | |
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị (bộ) | |
Tiêu chuẩn quốc tế ISO-9001, ISO-14001 Liên hệ đặt hàng: Tel: 0978 442238 ; 0903 264451 Email: Info@instec.vn ; instec@vnn.vn; trieu.hut@gmail.com; trieu.vu@instec.vn |