THIẾT BỊ CHUẨN ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ |
TRÊN MÀN HÌNH LCD: LỰC, ÁP SUẤT, KHỐI LƯỢNG, MÔ MEM, CHUYỂN VỊ |
– Là thiết bị kiểm chuẩn đa năng, và hiển thị cho các loại Sensor |
như: Lực, Khối lượng, Mô mem và Độ chuyển vị.. |
– Sử dụng chó cả các loại tín hiệu Tĩnh và Động, độ chính xác cao |
sử dụng cho Phòng thí nghiệm, thử nghiệm vật liệu, đo lường…. |
– Chứng nhận ACCREDIA |
– Có thể nối các loại Transducers như: Load-Cell, dynamometers, pressure, torque, |
‘displacement transducers, unamplified from 200Ω~1000 Ω connect 4 or 6 wires |
Ứng dụng: |
– Ứng dụng kiểm chuẩn Lực, Áp suất và Momem |
– Ứng dụng kiểm chuẩn Máy kéo nén |
– Ứng dụng chuẩn bàn thử và thử nghiệm |
– Ứng dụng chuẩn các sensor, bộ truyền áp suất, công tắc áp suất |
– Ứng dụng kiểm chuẩn Load cells, bộ truyền lực và Sensor đo lực |
– Ứng dụng kiểm chuẩn Cờ lê lực, hoặc đọc trực tiếp |
– Kiểm tra các Phòng thí nghiệm độ không đảm bảo đo |
– Kiểm tra các phòng thí nghiệm liên kết so sánh |
– Kiểm soát chất lượng trên dây chuyền sản xuất |
– Kiểm soát chất lượng và Kiểm chuẩn trên các phòng thí nghiệm |
…. |
Thông số kỹ thuật: |
– Số kênh vào: 10 kênh |
– Phân dải lập trình: 200.000 Div |
– Chính xác: 0,0020% |
– Có thể nối các loại Sensor đo các thông số sau: Lực, Khối lượng, Áp suất, |
Mô men, Độ chuyển vị |
– Đơn vị hiển thị đo: |
+ Lực và Khối lượng: kg – t – N – daN – kN – MN – lb -klb – mV/V-div. |
+ Áp suất: bar-mbar-psi-MPa-kPa-Pa-mH2O-inH2O-kg/cm2-mmHg-cmHg-inHg-atm-mV/V–div. |
+ Mô men: Nm – Nmm – kgm – kNm – in.lbf – ft.lbf – gcm – kgmm- mV/V–div. |
+ Độ chuyển vị: m- cm – dm – mm – µm – inch – foot – mV/V – div. |
– Màn hình hiển thị: LCD |
– Nút điều khiển kiểu “MULTI-JOG” cho lập trình 4 hướng và Nút nhấn ở giữa |
– Bộ nhớ trong: 130,000 điểm đo |
– Lọc thống số: 2,5 ~ 4800(4,8kHz) |
– Có giao tiếp: Thẻ nhớ USB |
– Ghép nối với phần mềm: USB/RS-232, Remote Control |
– Cấp bảo vệ: (EN 60529) IP40 |
– Cấu trúc hộp nhôm: sơn bảo vệ |
– Trong lượng: 0.7 kg |
– Điều kiện hoạt động: 23°C, thông thường làm việc: 0 ~ +50°C |
– Nguồn nuôi: 230V AC, 50/60Hz |
Cung cấp bao gồm: |
– Máy chính |
– Cáp nối nguồn |
– Đầu nối 7 chân cho Sensor vào (02 cái) |
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng trên CD |
PHẦN MỀM CHUẨN LỰC |
– Phần mềm được thiết kế để hiệu chỉnh các thiết bị kiểm |
tra vật liệu, máy ép mẫu, băng thử nghiệm hoặc c |
ác thiết bị khác sử dụng các thiết bị tiêu chuẩn. |
– Đánh giá độ không đảm bảo đo kiểm được thực hiện theo |
tiêu chuẩn UNI CEI ENV 13005 và các thông tin được |
đưa ra trong Phụ lục D của tiêu chuẩn ISO / DIS 7500 |
– Sau khi kiểm chuẩn, chương trình tính toán |
a) Giá trị đọc trung bình – Average readings |
b) Lỗi đọc – Error reading% |
c)% độ không đảm báo đo ứng mỗi điểm đo- % expanded uncertainty associated with each point of measurement |
– Tạo bảng kiểm chuẩn sau khi kiểm chuẩn – Certificate Calibration |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.