| MÁY PHÂN TÍCH/CHUẨN ĐOÁN/KIỂM CHUẨN DAO ĐỘNG THỜI GIAN THỰC TỚI 4000 KÊNH |
| * Mặt trước |
| Đầu vào / đầu ra |
| – Số kênh đầu vào 4000 kênh (Tùy chọn) |
| – 2 BNC Ext. Trig. / tach. đầu vào (± 10 V, 6.4 MHz) |
| – 1 BNC tín hiệu đầu ra ±10V, 24 bít DAC, hình sine, nhiều hình sine, quét, nhiễu trắng, bước, |
| âm thuần, sử dụng (ghi các tín hiệu) |
| – Dải động: >120 dB, 24 bits |
| – Bộ lọc: 400dB / Octave |
| – Dải tần phân tích: 40kHz (Tốc độ lấy mẫu 102.4 kHz) |
| – Điện áp vào: ±17.5mV ~ ±10V, dải tự động, ICP/AC/DC/Float |
| – Sự xử lý trước: Tổng hợp các tín hiệu đơn giản, miền tần số |
| – Sự lọc đầu vào: A, B, C, Chương trình lọc thông thấp, lọc thông cao, dải thông, band-cut filters |
| – Màn hình: Quan sát toàn bộ miền thời gian, miền tần số, dải phổ, DC, Min, Max, RMS, độ lệch, |
| – Đầu ra: Txt, UF (58), Mat, sdf, wav |
| – Link: Ethernet 100Mbit/s |
| – Kích thước: 54 x 215 x 163 mm |
| – Khối lượng: 1.4 kg |
| – Nguồn AC hoặc DC |
| – Pin bên trong |
| Các tiêu chuẩn |
| – Hoạt động: Rung: 19.6m/s(2)/5-500 Hz, Shock 686m/s(2) (3ms, 1/2 sine) |
| Nhiệt độ: 0 ~ 50oC |
| – Bộ nhớ: Rung 24.5m/s2/5-500Hz, shock 981 m/s2 (3ms, 1/2 sine) |
| Nhiệt độ: 20 ~ 65oC |
| – Các tiêu chuẩn: CE marked; EMC EN 50081-1, EN 50081-2, IEC 61326-1, CISPR 22 |
| class B, FCC class B ; EMC EN 50082-1, EN 50082-2, IEC 61326-1 |
| – Bảo vệ điện áp: ±60V |
| – Nguồn: 100-240 VAC 50-60 Hz, 10-28 VDC, incorporated loader, Internal Battery |
| Module phần mềm phân tích cơ sở (NVGate® Software) |
| – Phần mềm điều khiển cho phân tích đa năng đồng thời phân tích một vài Plug in trong thời gian |
| thực |
| – Có sẵn các ứng dụng cho thời gian thực và/hoặc các ứng dựng Post treatment |
| – Có 3 chế độ: Ghép nối, off-line, stand alone |
| – Bao gồm 1 khóa điện tử cho chế độ off( (data post-processing without front end).) |
| Module phân tích miền thời gian (Time Domain Analysis) |
| – Quan sát thời gian: Tín hiệu tổng quát từ ms đến ngày |
| – Bộ lọc độc lập trên mỗi kênh |
| – Chọn lọc các chỉ thị tín hiệu đến quan sát |
| – Người sử dụng xác định thời gian cơ bản cho chọn lọc bộ chỉ thị |
| – Chế độ hoạt động free run: Quan sát sự thu thập tín hiệu liên tục |
| Module bộ ghi ( Recoder ) |
| – Số kênh: 32 kênh |
| – Dải tần: 20 kHz |
| – Tốc độ lấy mấu: 32 bít |
| – Tốc độ lấy mẫu tới 102.4 ks/s, sự xử lý mỗi kênh = 0.75 SPU tại 20 kHz |
| Module phân tích FFT trong thời gian thực (FFT Analysis in Real-Time) |
| – Thời gian thực: 01 SPU / kênh = 401 dòng, 20 kHz, 0% overlap |
| – Dải tần số: 0.8Hz ~ 40 kHz, với 1-2-5 bước |
| – Độ phân giải: 100 ~ 6400 dòng + FFT Zoom x 128 |
| – Triggering: Free run, level, external, manual, edge, rpm, periodic, delta time, delta level, |
| – Validation-reject: Chuẩn, bằng tay , tự động |
| – Kết quả: Tín hiệu lọc, Trigg, weighted blocks, spectra, cross spectra, time data |
| – Mức trung bình: Tức thời, tuyến tính, hàm mũ, peak hold, ref peak hold, trong thời gian hoặc |
| tần số |
| – Overlap: 0 ~ 99%, retrigger |
| – Weighting windows: Hanning, Hamming, Keiser, Flattop, Uniform, Force, Response |
| – Constant Band Tracking: Tracking of integer and non integer orders, Overall analysis, |
| Module phần mềm chuẩn đoán và phân tích FFT (FFT Diag ) |
| – Đặt dụng cụ chuẩn đoán thời gian thực (Real-Time diagnostic tool set) |
| – Enveloppe, Cepstrum, Pk, Pk-Pk, Crest Factor, Shaft View |
| – Add-on for the FFT Analysis package |
| Module phần mềm phân tích CBT ( CBT) |
| – 8 số cho mỗi kênh |
| – Lớn nhất 0.001 ~ 8000 |
| – Đỉnh tracking On / Off dải thông trung tâm trên đỉnh gần nhất |
| – Order amplitude Weighting windows eq. noise bandwidth correction |
| Module phân tích sự đồng bộ trong thời gian thực (Synchronous Order Analysis in Real-Time) |
| – Khả năng thời gian thực: 3 SPU/kênh. Sắp xếp trở lại tốc độ lấy mẫu miền thời gian và nội suy |
| – Averaging: Linear, Exponential, Peak hold, Ref Peak hold |
| Module phân tích bát độ 1/n trong thời gian thực (1/n octave analysis in Real-Time) |
| – Phân tích 1/n bát độ bộ lọc cơ bản, CPB |
| – Khả năng thời gian thưucj: 3SPU/kênh = 1/3 bát độ , dải tần 20 kHz |
| – Sự xử lý: Bát độ, 1/3 bát độ, 1/12 bát độ, 1/24 bát độ |
| – Averaging: Lin, Repeat, Exponential, Constant BT 0.2 dB / 0.5 dB /1 dB / 2 dB, Short LEQ |
| Module phần mềm phân tích ORRBI (ORBIGate Solution) |
| – Vibration Acceptance Tests, Signatures, Diagnostics and Other Troubleshooting |
| – Dedicated to the TurboMachinery World |
| – Vector data, Orbits, nX Orbits, Shaft Center Line, Bode and Nyquist Diagram… |
| – Designed by Users for Users |
| – Field & Office Operation |
| Module phân tích Cân bằng-Chuẩn đoán rung ( Balancing Solution) |
| – Giữ cân bằng cố định phần quay trên 1 hoặc 2 planes với 1 hoặc 2 Sensor cho Plane: Trục ngang |
| và trục dọc |
| – Sắp sếp dựa trên sự phân tích đồng bộ |
| – Lựa chọn các điểm hiệu chỉnh và đặc tính cân bằng |
| – Balancing Prognosis |
| Module phân tích cấu trúc cơ học ( Modal2 Solution) |
| – Dạng độ lệch hoạt động trong miền tần số và thời gian |
| – Phân tích phương thức thí nghiệm: Tín hiệu đầu vào đơn/tín hiệu đầu ra đa dạng ; Tín hiệu đầu vào |
| đầu ra đa dạng |
| – Phân tích phương thức hoạt động: Nhận dạng dải băng hẹp và dải băng rộng cho độ nhạy |
| – Xử lý tín hiệu và nhận trực tiếp |
| Module phân tích cường độ âm thanh (Sound Intensity) |
| – Phổ cường độ âm thanh thời gian thực |
| – Biểu thị ở dải tần hẹp, bát độ, và 1/3 bát độ |
| – Đo công suất âm: guided procedure following ISO9614-I&II |
| – Tính toán các chỉ số |
| – Lựa chọn áp suất, cường độ bằng các thanh |
| – Hiển thị đa tần |
| – Báo cáo công suất âm thanh tự động |
| – Kiểm chuẩn modul cho giai đoạn cấp, và chỉ số cường độ áp lực dư |
| – Dữ liệu cơ bản cảu bộ cảm biến |
| – Quản lý điều khiển từ xa các đầu đo |
| Liên hệ đặt hàng:
Tel: 0978 442238 ; 0903 264451 ; 0978 827519 Email: Info@instec.vn ; instec@vnn.vn; hut9@vnn.vn; trieu.vu@instec.vn |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.