Cầu RLC tự động
Đặc điểm
– Độ chính xác 0,2%
– 4 tần số đo (từ 100Hz – 1Khz)
– Thời gian đo 200ms
– Đo điện áp trực tiếp 400V
– Tự động đo các tham số chính
– Tự động lựa chọn dải
– Tự sửa các tham số dư
– Điện áp phân cực cho tụ trong và ngoài
– Hiển thị độ lệch so với giá trị tham chiếu
– Kết nối tương đương – song song hoặc nối tiếp
– Triggering và âm thanh chỉ thị ngắn mạch
– Tự kiểm tra
– Giao tiếp máy tính RS-232C
– Tiêu chunẩ nhiễu – EN 55011 Class B
– Tiêu chuẩn an toàn EN 61010 Part 1
Dải đo
– R: 1mΩ – 100 MΩ (1mΩ)
– G: 1nS – 10S (1nS)
- – L: 0.1µH – 20kH (0.1µH)
- – C: 0.1pF – 20mF (0.1pF)
- – D: 0.001 – 2 (0.001)
- – Q: 0.1 – 500 (0.1)
- – U= : 0.1mV – 400V (0.1mV)
– D%: -999% – +999% (0.1%)
Đặc tính kỹ thuật
– Các tham số đo: R, G, C, L, D, Q, U =, D /D%
– Kiểu kết nối: nối tiếp hoặc song song với đầu nối 4 chân
– Tần số đo 100 Hz, 1kHz
– Điện áp đo 50mV, 1V
– Sự phân cực của điện áp trong và ngoài: +5V/ ≤+30V
– Sự lựa chọn dải: tự động hoặc cố định
– Công suất tiêu thụ 20W
– Trở kháng đầu vào >9 Mohm
– Tiêu chuẩn an toàn DIN EN 6110 Part 1(VDE 0411 Part 1, 3/94)
– Triggering: nội, bằng tay, ngoài qua RS 232C
– Thời gian đo 200ms
– Hiển thị: 3½ -số
– Giao tiếp máy tính: RS232C
– Chức năng điều khiển từ xa: R,G,C,L,D,Q,U tự động lựa chọn tham số đo, kiểu đo, tần số đo, điện áp đo, tự động chọn dải đo, độ lệch tuyệt đối hoặc phần trăm (D/D %) với gia trị tham chiếu đầu vào, triggering và âm thanh báo ngắn mạch
– Dữ liệu đầu ra: tham số đo, kiểu đo, giá trị đo được
Sai số của phép đo
– Trong tất cả dải đo, sai số của phép đo là: Tmeas=0.2% ± 1dig. phần trăm sai số được hiển thị.
Với đầu vào ngắn mạch màn hình sẽ hiển thị xung quanh giá trị cực đại ±0.2mV
Các giá trị đặc trưng ứng dụng cho nhiệt độ tham chiếu 23°C±1°C
Trong trường hợp độ lệch từ nhiệt độ tham khảo, sai số tăng 50% cho mỗi 10°C.
Các phụ kiện
Cáp nguồn, kẹp kelvin, dây nối đất, tài liệu, cầu ch
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.