HỆ THỐNG KIỂM CHUẨN VẶN NĂNG, GHÉP NỐI MÁY TÍNH (Kiểm đo độ dài, Panme, thước cặp, đo trong, đo ngoài, đo sâu…) |
– Hệ thống đọc: |
+ Trực tiếp trên máy tính |
– Đơn vị đo: mm |
– Độ phân dải: Chuẩn: 0.1um |
Tùy chọn: 0.01um;0.05um |
– Lĩnh vực đo: Tuyệt đối: 100 mm |
+ Chuẩn: |
Bộ vi sai ( ngoài): 680mm |
Tấm phẳng ngoài: 0 ÷ 680 mm |
Tấm phẳng trong: 1 ÷ 480 mm |
Răng ngoài: 0 ÷ 480 mm |
Răng trong: 14 ÷ 90 mm |
+Tùy chọn: |
Răng trong T-sphere:3 ÷ 90 mm |
Răng trong tròn lớn: 90 ÷ 400 mm |
– Tải trọng đo: |
+ 0÷2.5 N tùy chọn lên tới 1N |
– Bàn làm việc: |
+ Gia công trên bề mặt: 160 x 160 mm |
+ Bề mặt bàn ngoài: 400 x 100 mm |
+ Hành trình trục đứng ( trục Z ): 100mm |
+ Hành trình trục ngang ( trục Y ): 25mm |
+ Nghiêng ( trục X): ± 3° |
+ Xoay: ± 4° |
+ Khả năng chịu tải: 11kg |
* Kích thước và khối lượng |
– Kích thước: |
+ (l ×d ×h) 1.300×400×480 mm |
– Khối lượng: 110kg |
* Độ chính xác: |
– Trong khoảng: 0.18+ L(mm)/1200um |
– Tiêu chuẩn tham chiếu: |
+ VDI/VDE 2617 : Độ chính xác của phối hợp máy đo |
* Máy chính: |
– Phần thân máy: |
+ Bệ sắt đúc với chiều chỉ dẫn cho đầu đo và ụ định vị |
– Đầu đo: |
+ Được xây dựng trong liên hệ đầy đủ của nguyên lý Abbe’s |
+ Nó được trang bị với hệ thống đọc Heidenhain |
– Bù nhiệt độ: |
+ Nhiệt độ đàu đo được bồi thường qua một cảm biến để giảm |
thiểu các vấn đề liên quan đến nhiệt độ của môi trường |
– Ụ sau: |
+ Trang bị với đầu thay đổi cho phép thay đổi dễ dàng vơi các đàu đo |
– Bàn làm việc: |
Điều chỉnh theo mọi hướng, cho phép điều chỉnh các dụng cụ đo: |
+ Hành trình trục đứng ( trục Z ): 100mm |
+ Hành trình trục ngang ( trục Y ): 25mm |
+ Nghiêng ( trục X): ± 3° |
+ Xoay: ± 4° |
– Tải trọng đo: |
+ Đo lực là hằng số tại tất cả các vị trí của lĩnh vực đo |
+ Tải trọng chuẩn: 0 ÷ 2.5 N |
– Hệ thống đọc: |
+ Đọc trực tiếp trên màn hình máy tính qua board Heidenhain kết nối với máy tính |
– Bộ dụng cụ đo tấm phẳng và thanh thẳng: |
+ Chiều dài Max lên tới 680mm đầu nối đo bệ đỡ: |
Đo ở vị trí nằm ngnang với đường kính Max: 180mm |
+ Bán kính các đầu: 20mm |
+ Đầu dao với lưỡi dao lớn: Dài 8mm |
+ Đầu dao với lưỡi dao nhỏ: 2mm |
– Giá đỡ trung tâm |
+ Khoảng cách lớn nhất ở giữa trục tâm: 200 mm |
+ Đường kính mẫu lớn nhất: 180 mm |
– Bộ dụng cụ đo tấm phẳng tròn: |
+ Đường kính đo: 14÷480”mm |
+ Cánh tay khớp nôi lớn nhất: Đường kính lớn hơn 45mm, độ Max 50mm |
+ Bán kính các đầu cho khớp nối cánh tay lớn nhất: ø 8 mm |
+ Khớp nối cánh tay nhỏ: Đường kính lớn nhất 14 mm, độ Max 12 mm |
+ Ụ trục chính riêng cho khớp nối cánh tay nhỏ |
+ Bán kính các đàu cho khớp nối nhỏ: ø 6 mm |
+ Đường song song nhỏ: Cao 20 mm |
+ Đường song song lớn: Cao 45 mm |
+ Điều chỉnh chính xác tròn ø 14 mm |
– Bộ chuẩn nhanh: |
+ Bệ đỡ giữa phàn giao nhau |
+ Kẹp thiết bị |
+ Khớp cánh tay lớn: min ø45 mm |
+ Khớp cánh tay nhỏ: min ø14 mm |
– Bộ dụng cụ chuẩn lỗ: |
+ Đường kính đo: 1÷30 mm |
+ Bàn ghép |
+ Khớp giữ đầu đo |
+ Đầu tiếp xúc bằng mũi nhọn ø 0.8 mm |
+ Đầu tiếp xúc bằng mũi nhọn ø 0.3 mm |
+ Nguồn cấp Pin (8 batteries AA – 1.5V each) |
– Bộ dụng cụ đo răng: |
+ Đường kính đo: 0÷480 mm |
+ Các đàu đo tấm phẳng kích thước nhỏ: ø 2 mm |
+ Các đàu đo tấm phẳng kích thước trung bình: ø 8 mm |
+ Các đầu đo tấm phẳng kích thước lớn: ø 14 mm |
+ Hiệu chỉnh giữ dây |
– Bộ dụng cụ đo răng ống: |
+ Kiểm tra răng côn ngoài |
– Bộ dụng cụ đo răng tròn: |
+ Đường kính đo: 14÷90” mm |
+ Bàn động với bộ kẹp thiết bị kiểu V khối đo 55° và 60° |
+ Khớp cánh tay lớn: min ø45 mm |
+ Hình cầu cho khớp cánh tay lớn ( đầu nối: ø 0.8 mm(ngắn), 0.8 (dài), ø 1.35 mm;ø 1.8 mm, ø 2.3 mm |
+ Khớp cánh tay nhỏ: min ø14 mm |
+ Hình cầu cho khớp cánh tay nhỏ ( đầu nối: ø 0.8 mm(ngắn), 0.8 (dài), ø 1.35 mm;ø 1.8 mm, ø 2.3 mm |
– Bộ dụng cụ mẫu chuẩn: |
+ Đường song song nhỏ: Chiều cao 20mm |
+ Bán kính đầu đo: Bán kính 20 mm |
+ Thiết bị cặp đàu đo |
– Panme đo ngoài: |
+ Panme lên tới 300 mm, hành trình 100 mm |
+ Kiểm tra bộ phận của đầu Panme |
+ Bàn Panme |
+ Đầu tiếp xúc cuối: ø 4 mm |
+ Đầu tiếp xúc cuối: ø 12 mm |
+ Đầu đo tấm phẳng: hỗ trọ chiều dài tới 120mm |
– Panme đo trong thanh thẳng và thanh chắn: |
+ Panme đo ngoài và thanh thử lên tới 600 mm |
+ Đầu đo tấm phẳng và kích thước trung bình: ø 8 mm |
+ Bán kính đầu: 20 mm |
– Bộ chỉ thi kim |
+ Kiểm tra cả Analog và Digital |
+ Hành trình 100 mm |
+ Chỉ thị bệ đỡ với đường kính chuyển động 8 mm và 3/8″ |
+ Đầu đo tấm phẳng và kích thước trung bình: ø 8 mm |
– Thiết bị ghép nối cho đo khối nhỏ: |
+ Cho đo các khối chiều dài lên tới 120 mm. |
– Thiết bị ghép nối cho đo khối lớn: |
+ Cho đo các khối chiều dài lên tới 220 mm. |
– Bộ phận bệ đỡ chữ ” V” |
+ Hai bên bẹ đỡ chữ ” V “, thay đổi 12÷400 mm |
+ Sử dụng để giữ trụ Panme trong và thanh trụ mở rọng |
– Bộ chuẩn đo răng và đường rãnh xoắn ốc |
+ Để đo trong và ngoài với cấu hìn phức tạp |
+ Bàn phẳng với kìm cặp |
+ Khớp cánh tay lớn và nhỏ với hình cầu |
+ Dây hiệu chuẩn |
– Bộ chuẩn đo trong: |
+ Để đo hành trình di chuyển của bệ |
* Máy tính |
– Máy tính và mà hình: |
+ Thích hợp máy IBM Cấu hình tối thiểu là: |
Intel®Core 2.5 GHz, 2 Gb |
Ram, 150 Gb HD, Keyboard, Mouse, DVD reader, no-floppyWindows 7 authentic preloaded on the PC |
+ Màn hình LCD 19 Inch |
– Hệ điều hành: Windown 7 in English |
– Tài liệu: Sách hướng dẫn sử dụng |
* Thiết bị bù nhiệt độ |
– Cảm biến nhiệt độ: |
Được tích hợp vào đầu đo, nó đọc giá trị đo nhiệt độbồi thường nhiệt độ trong khoảng 15 ÷ 30°C |
– Phần mềm: Trực tiếp đọc và bù của nhiệt độ DMS 680 với độ phân giải 0.01°C |
* Phản hồi hiệu chuẩn: |
– Phản hồi theo dõi: |
( Traceable Report ) |
Hiệu chuẩn theo dõi phản hồi chuẩn quốc gia, cho phạm vi đo tuyệt đối của hệ thống |
* Phần mềm đo lường |
– Phần mềm quản lý đo |
+ Tự động tính toán dung sai cho các thiết bị đo |
+ Dụng cụ đo kiểm bao gồm tấm phẳng trực quan và kiểm tra chiều |
+ Danh sách tiêu chuẩn và chức năng phân loại khả năng xuất dữ liệu ra PDF |
+ Giải pháp cho yêu cầu ISO 9000: Khả năng tạo vết đo hoàn hảo dễ dàng phát hiện các cấu trúc đo. |
+ Các tiêu chuẩn trực quan trong phép đo |
+ Quản lý hoạt động của vị trí đo |
– Phần mềm đo lường |
+ Hệ thống đo tích hợp trực tiếp với phần mềm cho phép đo nhanh và tin cậy, các đặ tính chính: |
+ Trực tiếp đọc giá trị đo trên mành hình |
+ Quy trình đo ( chỉ thị, chỉ thị mức, đầu dò, đo lỗ khoan, Panme trong,Panme ngoài, đo độ, vernier caliper, etc) |
+ Tự động phát hiện các điểm ngược |
+ Tự động đánh giá giới hạn đo của Fu,Fmax, độ lặp và các trạng thái liên quan tới dung sai |
*Chứng nhận hiệu chuẩn: |
– Chứng nhận ISO 17025 |
Ban hành bởi thư viện quốc gia được công nhận tiêu chuẩn ISO 17025 |
* Tùy chọn Moduls cho phần mềm: |
– Modul: Dung sai +/- |
Để tính toán dung sai thống nhất cho thiết bị đo tấm phẳng bắt đầu từ sự lệch mảnh. |
– Modul: Dung sai ANSI/ ASME |
– Modul: Dung sai GAS |
Tự động tính toán dung sai cho phù hợp với phép đo: Đo răng ISO228 |
Đo răng ống ISO 7 |
– Modul: Song ngữ |
Chuyển đổi trên phần mềm giữa hai ngôn ngữ, có thể thay đổi khi đang làm việc
Liên hệ đặt hàng Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238 Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy kiểm chuẩn Vạn năng” Hủy
Sản phẩm tương tự
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.