HỆ THIẾT BỊ THỬ RUNG SÓC ĐIỆN G0210 |
CHUYÊN DÙNG CHỈ THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN TRÊN MÀN HÌNH LCD TFT MÀU, |
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SINE/RANDOM/SHOCK ĐI KÈM + TÍCH HỢP MÁY TÍNH |
CÔNG NGHIỆP ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CAO (04 kênh đo lường) |
( Điều khiển Rung 2 trục rời rạc “Đứng và Ngang” kết hợp ) |
○ Thử các thiết bị Điện-Điện tử, Các cấu kiện Modules |
và các Bảng mạch theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, MIL-Std và IEC-Series |
+ Tiêu chuẩn thử Rung động: (JIS, ASTM, MIL-810-Std, IEC<60068-2-6>) |
+ Tiêu chuẩn thử Shock: (JIS, ASTM, MIL-810-Std, IEC<60068-2-7>) |
Bộ điều khiển số thử rung sóc vạn năng chuyên |
dùng (điều khiển DIGITAL) + phần mềm thử SINE/RANDOM/SHOCK |
– Số kênh đầu vào: 04 kênh |
– Tích hợp máy tính công nghiệp + Module khuếch đại đầu vào 04 kênh |
Đầu đo gia tốc loại nhỏ + cáp nối 5m |
Bộ khuếch đại công suất |
Panel điều khiển khí tự động |
Bộ tạo rung xóc điện động + Bộ làm mát |
Bàn thử Rung kiểu ngang (Slip Table) |
với bộ cách ly khí nén (Horizontal Slip Tables with pneumatic isolator ) |
Mặt bàn thử rung bằng hợp kim nhôm cho thử Rung kiểu Đứng |
Đào tạo tại Việt nam bằng chuyên gia chính hãng – Shinken – Nhật bản |
Chứng chỉ kiểm chuẩn ( Calibration ) của Hãng Shinken – Nhật bản |
* Thông số hệ chung (Overall Specifications) |
– Lực rung đầu ra: |
9.8KN (1,000kgf), vector sine |
6.8kN (700kgf), rms Random |
20kN (2,000kgf), Transien Shock |
– Gia tốc Max: 100g (980m/s2) |
– Vận tốc Max: 2.0m/s |
– Độ dịch chuyển (biên độ) Max: 51mmp-p |
– Dải tần: 3Hz ~ 3,000Hz |
– Công suất yêu cầu: 14KVA |
– Momen quay qua tâm: 5,000kgf/cm |
– Khốilượng lõi: 10 kg |
* Bộ khuếch đại công suất (Power Amplfier) |
– Công suất ra Max: 10 ~ 14KVA |
– Dòng điện ra: 82 A |
– Kích từ ra: 4 KVA |
– Dòng kích từ: 35A |
– Làm mát bằng quạt gió có giảm ồn |
– Kích thước: Rộng 570W x Sâu 710D x Cao 1,835H mm |
– Khối lượng: 360 kg |
* Bộ tạo rung sóc (Vibration Generator) |
– Lực đầu ra: 9.8KN (1,000 Kgf) |
– Tần số Max: 3,000Hz |
– Khối lượng lõi rung: 10 kg |
– Đường kính mặt lõi rung: Tròn 200mm |
– Dẫn hướng: Đệm khí |
– Phương pháp làm mát: Quạt gió có chống ồn lắp ngoài |
– Kích thước: Rộng 720mm x Sâu 713mm x Cao 890 mm |
– Khối lượng: 1,000kg |
* Các điều kiện khác: |
– Nguồn nuôi: 3 pha 200/220/380/415V AC |
– Tần số: 50/60Hz |
– Công suất: Xấp xỉ 18KVA |
– Nhiệt độ môi trường: 0~50oC |
– Độ ẩm môI trường: dưới 85% R.H |
BỘ ĐIỀU KHIỂN SỐ THỬ RUNG XÓC VẠN |
NĂNG CHUYÊN DÙNG (ĐIỀU KHIỂN DIGITAL) + PHẦN MỀM THỬ SINE/RANDOM/SHOCK |
+ Phần cứng ( Hardware): |
Cấu hình máy tính |
– CPU: Intel Core 2 Duo P8400 2.26GHz |
– Bộ nhớ: 4 GB |
– Ổ đĩa cứng: 500GB Sata |
– LAN Card: Ethernet IEEE802.3(10/100BASE-T)、IEEE802.3 ab(1GbLAN) |
– Serial Port: 4ch RS-232C |
– Cổng USB: 2 cổng mặt trước, 3 cổng mặt sau |
– Màn hình hiển thị: TFT 17 inch, 1280 x 1024 SVGA |
Module xử lý tín hiệu số DSP |
– Card xứ lý tín hiệu số DSP: All-digital Circuitry với 300Mhz DSP cho tính toán điều khiển |
– Các kênh đầu vào: 04 kênh |
– Kênh đầu ra: Chuẩn 01 kênh đầu ra Analog |
+ Thông tin chung ( General ): |
– Nguồn cấp AC: 85 ~240 Volts, 47 ~ 63 Hz |
– Công suất tiêu thụ: Max 500W |
– Kích thước: W 483 x D 425 x H 310mm |
– Khối lượng: 20 kg |
– Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 50oC |
– Độ ẩm: 10%~85% RH , không đóng tuyết |
+ Cấu hình (Configurations): |
– Cấu kiện chính: CPU, DSP, TFT, HDD, 04 kênh đầu vào |
– Phần mềm tương thích: Sine, PSD Random, Classical Shock, RSTD, Mixed Mode, TTH, SRS, LTH etc. |
– Đầu vào cáp tín hiệu vào: BNC-BNC Cáp |
– Đầu ra cáp tín hiệu ra: BNC-BNC Cáp |
– Phụ kiện: Chuột, bàn phím, tài liệu hướng dẫn |
+ Đầu vào (Input): |
– Đầu vào Analog: 04 kênh đầu vào tiêu chuẩn, mỗi kênh có thể điều khiển, quan sát … |
cài đặt cho phép lựa chọn Voltage/Charge/ICP |
– Đầu vào gia tốc: có sẵn 04 kênh đầu vào đặt độ nhạy gia tốc trong đơn vị SI (pc/m/s2) hoặc |
đơn vị thông thường như (pc/G) |
– Đầu vào ICP: Có sẵn nguồn cho 04 kênh ICP’s, |
– Đầu vào điện áp: Tiêu chuẩn 04 kênh. Tất cả các đầu vào đầu là vi sai với trở kháng 220 KΩ |
cài đặt cho mỗi kênh lựa chọn độ khuếch đại x1, x1, x100 |
– Biến đổi A/D: Anti-aliasing filters, chuyển đổi từ tương tự sang số 24 bit (ADC) |
– Lọc thông: Lọc thông Analog filter plus 160 dB/oct. Lọc số digital filter eliminates non-linear |
phase distortion and aliasing |
– Dải tần số: đến 18750 Hz tần số phân tích (48000 mẫu trong 1 giây) |
– Dải điện áp: ±0.1V, ±1V, ±10 Vpeak |
– Dải động: 120 dB toàn dải, 110 dB trong dạng FFT |
+ Đầu ra (Output): |
– Điện tử: biến đổi DAC 24-bit, bộ lọc thông ảnh, mạch lọc cắt lập trình |
– Lọc thông: 160 dB/oct. digital filter plus analog filter eliminates non-linear phase distortion and imaging |
– Dải tần số: đến 18750 Hz tần số đầu ra (48000 mẫu trong 1 giây) |
– Dải điện áp: ±10 Vpeak |
– Dải động: 120 dB toàn dải |
+ Điều khiển vòng lặp (Control Loop ): |
– Thời gian lặp: Random – 80 msec, Sine – 5 msec typical |
– Dải động: Random – 90 dB, Sine – 95 dB |
+ Phần mềm (Software): |
– Môi trường hoạt động: Windows 7 Professional |
PHẦN MỀM THỬ RUNG CHUYÊN DÙNG |
CHO THỬ KIỂU SINE, RANDOM VÀ SHOCK |
* Thử nghiệm quét hình Sine |
– Dải tần: 0,4 ~ 4,000Hz |
– Dải động: ~ 95dB |
– Thời gian lặp: 5 ms |
– Chính xác điều khiển: ±1 dB thông qua peak-notch với Q of 50, tại 1 octave/min. |
– Tập lệnh các điểm đánh dấu: không giới hạn sự kết hợp biên độ (gia tốc, vận tốc, độ dịch chuyển) bên |
phải hoặc bên trái sườn A/V/D ở tần số xác định, tính toán tự động |
– Tốc độ quét: Khác nhau cho mỗi phân đoạn tần số khác nhau |
– Phân dải điều khiển: Tinh chỉnh 0,000001Hz |
* Thử nghiệm điều khiển Ngẫu nhiên (Random) |
– Dải tần: Điều khiển vòng lặp thời gian thực, tần số chuẩn đến 4680 Hz |
– Dải động: đến 90dB |
– Thời gian lặp: 80 ms |
– Chính xác điều khiển: ±1 dB tại 99% với 200 DOF |
– Tập lệnh các điểm đánh dấu: Không giới hạn sự kết hợp giữa sườn trái và phải tại tần số sử |
dụng khác nhau |
– Độ phân dải: lựa chọn 100, 200, 400, 800, 1600 and 3200 |
* Thử nghiệm điều khiển Shock (Classic Shock) |
Classical Shock Control <SHOCK> |
– Dải tần số: 0 ~ 48000 Hz với các kích thước khung của 256,512,1024,2048,4096,8192, |
16384 điểm |
– Kiểu xung: Nửa Sine, Haver-sine, Terminal-peak Saw-tooth, Initial-peak Saw-tooth, |
Tam giác, chữ nhật, hình thang |
– Chu kỳ xung: 0.05 ~ 100000 ms |
Shock Response Spectrum <SRS> |
– Kích thước khung: Tối ưu hóa tự động (lên đến 16.358 điểm) |
– Tốc độ lấy mẫu: đến 48 000 điểm /s |
Transient Time History <TTH> |
– Định dạng File: ASCII delimited format(Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary |
– Kích thước khung: 256, 512, 1024, 4098, 8192, 16384 điểm |
– Tốc độ lấy lại dữ liệu: từ 20Hz to 48,000Hz trong 24 stages |
– Tập lệnh có sẵn: Bellcore Z1 and Z2, Bellcore Z3, Bellcore Z4 and Sine, Chirp, White Noise |
* Long-Time History |
Road Simulation Control |
– Profile Import: Giới hạn định dạng ASCII (Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary |
– Tốc độ lẫy mẫu lại: Từ 20 ~ 48 000 mẫu trong 24 stages |
– Tập lệnh có sẵn: band-limited random, white noise, sine and chirp |
– Compensation: Lọc thông thấp, lọc thông cao, dịch chuyển vận tốc, gia tốc DC…
Liên hệ đặt hàng Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238 Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.