| MÁY ĐO CHIẾT SUẤT QUANG |
| – Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm |
| – Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm |
| – Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm |
| – Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút |
| – Độ rộng khe phổ: 1.5 nm |
|
| – Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen |
| – Đầu dò: Silicon photodiode S1337 |
| – Khỏang trắc quang: |
| + Hấp thu: – 2 đến + 3 Abs |
| + Truyền qua: – 10000 ~ 10000 %T |
| – Độ chính xác trắc quang: ± 0.002Abs (0 – 0.5Abs) |
| ± 0.003Abs (0.5 – 1Abs) |
| ± 0.3% T |
| – Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001Abs (0 – 0.5Abs) |
| ± 0.001Abs (0.5 – 1Abs) |
| -Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ |
| – Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs |
| – Kích thước (LxWxH): 486 x 441 x 216 mm |
| – Nguồn điện: 230V / 50Hz, 105VA |
| – Trọng lượng: 15 kg |
| – Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II |
| Tính năng của phần mềm : |
| – Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo. |
| – Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, |
| tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel. |
| – Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng |
| khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn |
| – Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những |
| thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu. |
| – Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê. |
| – Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD) |
| * Chế độ trắc quang – định lượng: |
| – Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách |
| quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng’ |
| – Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn |
| vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều. |
| – Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn |
| – Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs. |
| – Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu |
| * Chế độ quang phổ: |
| – Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference |
| – Dải quét: 190 – 1100 nm |
| – Tốc độ quét: 10 – 8000 nm / phút |
| – Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak |
| – Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2… |
| – Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu |
| – Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ. |
| – Lưu các phổ đồ sau khi xử lý |
| – Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem |
| * Chức năng khác: |
| – Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, |
| sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, |
| độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng. |
| – Tính toán hoạt tính Enzyme, độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm |
|
Cấu hình cung cấp: |
| – Máy chính đo chiết xuất |
| – Phần mềm Spectra Manager II |
| – Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 1 cm (02 cái) |
| – Tài liệu hướng đã sử dụng trên CD-ROM |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.