Hệ thiết bị phân tích điện hoá
+ Dòng cực đại: ± 1A + Thế cực đại: ±30V
+ Khoảng thế: ±10V + Độ chính xác thế: ±0,2% ở ±2mV
+ Độ phân giải thế: 150mV + Đo thế phân giải: 300; 150; 30mV
+ Khoảng dòng: 10nA tớI 1A trong 9 khoảng
+ Độ chính xác khi đo dòng: ±0,2% dòng đo và ±0,2% khoảng dòng
+ Độ phân cực dòng: 0,03% của khoảng dòng
+ Đo phân cực dòng: 0,0003% của khoảng dòng (ở khoảng dòng 10nA và 30fA)
+ Độ rộng khe phân giải: >1MHz
+ Thời gian chết trong khi đo: <250ns (ở 1V, 10 – 90%)
+ Độ ổn định và tốc độ cao + Có khả năng kiểm soát 4 điện cực
+ Điện trở đặt vào máy điện: >100GW // <8pF
+ Độ sao lệch dòng < 1pA ở 250C + Băng rộng của máy điện hoá: >4MHz
+ Chọn chế độ đo: đo dòng và đo thế. Kiểm soát thế đặt vào.
+ Có khả năng nâng cấp: 10 – 20A
+ Chuyển đổi: A/D: 16bit có thể tăng 1, 10, 100 bằng phần mềm, nối ghép qua cổng USB
+ Kênh phụ trợ đặt vào: 2 kênh + Số hoá dòng I/O: 48 số
+ Kích thước máy: 54x42x17 cm3 + Trọng lượng: 25kg
+ Điện áp: một chiều 240V, tần số: 50/60Hz + Công suất: 170W
+ Điều khiển hoàn toàn tự động bằng phần mềm nối ghép PC
Hệ phân tích cộng hưởng tần số (FRA module)
+ Khoảng tần số: 10mHz – 1MHz + Khoảng điện trở: 1W ~ 100GW
+ Độ phân giải tần số: 0,003% + Điện trở xuất của DSG: 50W
+ Biên độ áp dụng: ở 0,2mV – 0,35V hoặc 1mV – 1V, bước nhảy thế 0,1mV ở 0,0002 – 0,35V, khoảng 0,0001 lần áp dụng với khoảng dòng
+ Phân giải của DSG: 1 trong 65536 (16bits) + Khoảng thế đặt vào: ±5V
+ Phân giải 2 kênh ADC: 1 trong 4096 (12 bits)
+ Kênh đặt vào: Đo E và I hoặc ghi đo tín hiệu phụ thuộc X và Y (tuỳ theo mục đích) cho tất cả các chế độ đo
Kết hợp cộng hưởng bề mặt gen nguyên sinh và Autolab 30
+ Nguyên tắc đo: bề mặt cộng hưởng quét chiếu
+ Cách đo dung dịch: sử dụng hệ Cuvet + Vạch đo: 670nm
+ Nạp mẫu và bơm mẫu: bằng tay, bán tự đông hoặc tự động hoàn toàn
+ Trộn mẫu: Trộn liên tiếp bằng bộ lấy mẫu tự động
+ Bơm mẫu: sử dụng bơm phụt và bơm nhu động
+ Khoảng tốc độ chẩy: 0,8 – 227ml/s + Lượng mẫu: 20 ~ 100ml
+ Khoảng động học: 4000m0 + Phân giải góc: <0,5 m0
+ Độ khúc xạ: 1,33 ~1,43 + Độ nhạy khúc xạ < 2.10-6
+ Tần số đo: 76Hz + Thời gian dừng: 0,1 ~ 300s
+ Độ nhiễu đường nền: 0,05 m0 (0,5RU) + Cải tiến mặt riêng lẻ: dễ
dàng
+ Ghi cảm biến: Đĩa vàng thủy tinh f25mm
+ Chuẩn Cuvet: kết hợp điện hóa và cuvet SPR (ESPR)
+ Ghép nối: RS232C + Kích thước: 51x60x45cm3
+ Nguồn điện 230V, tần số 50Hz
+ Sử dụng phần mềm 663VA phân tích điện hóa đa năng
+ Sử dụng các kỹ thuật phân tích: giọt treo, giọt rơi
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.