Thiết bị phân tích công suất PW3350
Thiết bị đo và phân tích công suất để bàn HIOKI là thiết bị đo công suất tốt nhất để đo 1 pha và 3 pha với cấp độ chính xác cao. Thiết bị PW3335 mang đến độ chính xác đo lường cao và xử lý các dòng điện có giá trị đỉnh cao hơn trong các dải dòng điện thấp hơn (VD: hệ số đỉnh cao), đồng thời giảm thiểu ảnh hưởng của hệ số công suất để giúp giảm đáng kể sự không ổn định của phép đo công suất, điều đặc biệt quan trọng khi đo công suất standby ở mức μA.
Tính năng chính
- Tương thích với tiêu chuẩn SPECpower® về mức điện server tiêu thụ.SPECpower® là nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của Standard Performance Evaluation Corporation
- Độ chính xác cơ bản cao: ±0.1% (Để xem chi tiết, vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật)
- Phạm vi đo lường rộng từ 1mA đến 20A, dòng điện vào liên tục tối đa 30A
- Băng tần rộng từ 0.1 Hz đến 100 kHz hoặc DC
- Đo sóng hài và công suất tiêu thụ standby theo tiêu chuẩn IEC62301
- Đạt độ chính xác vượt trội ngay cả với hệ số công suất thấp trong kiểm tra không tải của biến áp và động cơ.
- Đồng bộ điều khiển sử dụng đến 8 thiết bị
- Cảm biến tích hợp bên ngoài, gắn vào các cổng để đo lên đến 5000 A AC (chỉ PW3335-03, PW3335-04)
- Gửi các giá trị đo được đến thiết bị ghi dữ liệu HIOKI bằng thiết bị tương thích công nghệ kết nối Bluetooth® (Các thiết bị tương thích với LR8410, Phiên bản 1.1 hoặc hơn, PW3335-01 không hỗ trợ)
Model No. (Mã đặt hàng)
PW3335 | Buit-in LAN, RS-232C |
PW3335-01 | Buit-in LAN, GP-IB |
PW3335-02 | Buit-in LAN, RS-232C, D/A output |
PW3335-03 | Buit-in LAN, RS-232C, external sensor terminal |
PW3335-04 | Buit-in LAN, RS-232C, GP-IB, D/A output, external sensor terminal |
Đặc Tĩnh Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật cơ bản (Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo trong 6 tháng)
Các dạng mạch đo
|
1 pha 2 dây
|
Danh mục đo lường
|
Điện áp, dòng điện, công suất tác dụng, công suất biểu kiến, công suất phản kháng, hệ số công suất, góc pha, tần số, tỷ lệ dòng điện tối đa, tích phân dòng điện, tích phân công suất tác dụng, thời gian tích phân, giá trị đỉnh sóng điện áp. Giá trị đỉnh sóng dòng điện, hệ số đỉnh điện áp, hệ số đỉnh dòng điện, dòng điện trung bình , công suất tác dụng trung bình , tỷ lệ gợn điện áp, tỷ lệ gợn dòng điện.
|
Các thông số sóng hài
|
Dải tần số đồng bộ: 10 Hz đến 640 Hz
Bậc phân tích tối đa : bậc thứ 50 Giá trị RMS sóng hài điện áp, giá trị RMS sóng hài dòng điện, sóng hài công suất tác dụng , tổng độ méo sóng hài điện áp , tổng độ méo sóng hài dòng điện , điện áp sóng cơ bản, dòng điện sóng cơ bản, công suất tác dụng sóng cơ bản, công suất biểu kiến sóng cơ bản, công suất phản kháng sóng cơ bản, hệ số công suất sóng cơ bản (hệ số công suất dịch chuyển), chênh lệch pha dòng điện điện áp sóng cơ bản, phần trăm sóng hài điện áp , phần trăm sóng hài dòng điện , phần trăm lượng sóng hài công suất tác dụng .(Các thông số sau có thể được tải xuống dưới dạng dữ liệu thông qua cách thức truyền dữ liệu với PC: góc pha điện áp sóng hài, góc pha dòng điện sóng hài, chênh lệch pha sóng hài dòng điện điện áp ) |
Dải đo
|
[Điện áp] AC/DC 6 V đến 1000 V, 8 dải
[Dòng điện] AC/DC 1 mA đến 20 A, 14 dải [Công suất] 6.0000 mW đến 20.000 kW (Phụ thuộc vào sự kết hợp dải điện áp và dòng điện) Ảnh hưởng của hệ số công suất: ±0.1% f.s. hoặc nhỏ hơn (45 đến 66 Hz, hệ số công suất = 0) |
Phép đo tích hợp (Thời gian tích hợp lên đến 10,000 giờ)
|
Có thể chuyển đổi giữa tích hợp dải cố định và tích hợp dải tự động.
[Dòng điện] Số chữ số hiển thị: 6 số (từ 0.00000 mAh, tích phân phân cực độc lập và giá trị tổng) [Công suất tác dụng] Số chữ số hiển thị: 6 số (từ 0.00000 mWh, tích hợp cực độc lập và giá trị tổng) |
Điện trở vào (50/60 Hz)
|
[Cổng vào điện áp] 2 MΩ
[Cổng vào dòng điện] 520 mΩ hoặc nhỏ hơn (ở dải 1 mA đến 100 mA), 15 mΩ hoặc nhỏ hơn (ở dải 200 mA đến 20 A) |
Độ chính xác cơ bản (Công suất tác dụng)
|
±0.1% rdg. ±0.1% f.s. (DC)
±0.1% rdg. ±0.05% f.s. (45 Hz đến 66 Hz, mức đầu vào < 50% f.s.) ±0.15% rdg. (45 Hz đến 66 Hz, 50% f.s. ≤ mức đầu vào) |
Tốc độ làm mới hiển thị
|
5 lần/s đến 20 giây (phụ thuộc vào thiết lập thời gian trung bình)
|
Đặc tính tần số
|
DC, 0.1 Hz đến 100 kHz
|
Đầu ra D/A (chỉ các model -02/-04)
|
7 kênh (có thể lựa chọn từ các hạng mục sau): Đầu ra dạng mức DC ±2 V f.s. hoặc 5 V f.s., đầu ra dạng sóng 1 V f.s., đầu ra dạng mứcl, đầu ra dạng sóng tức thời (điện áp, dòng điện, công suất tác dụng), đầu ra dạng mức (công suất biểu kiến, công suất phản kháng, hệ số công suất, hoặc khác) đầu ra dạng mức tốc độ cao (điện áp, dòng điện, công suất tác dụng)
|
Chức năng
|
[Phương pháp chỉnh lưu] AC+DC, AC+DC Umn, AC, DC, FND, Dải đo tự động, Trung bình, thiết lập tỷ lệ VT hoặc CT, Điều khiển đồng bộ , MAX/MIN, và nhiều chức năng khác
|
Ghép nối thiết bị ghi
|
Gửi các giá trị đo được đến thiết bị ghi bằng bộ chuyển đổi công nghệ Bluetooth® (Các thiết bị có hỗ trợ: Các bộ ghi tương thích liên kết LR8410 Hioki), Phiên bản 1.1 hoặc hơn, PW3335-01 không hỗ trợ)
|
Giao diện
|
LAN (tất cả các model), RS-232C (ngoại trừ model -01, đối với truyền tin/kết nối LR8410 ), GP-IB (chỉ các model -01, -04)
|
Nguồn điện
|
100 V đến 240 V AC, 50/60 Hz, 30 VA max.
|
Kích thước và khối lượng
|
210 mm (8.27 in)W × 100 mm (3.94 in)H × 245 mm (9.65 in)D, 3 kg (105.8oz)
|
Phụ kiện
|
Hướng dẫn sử dụng ×1, dây điện ×1, bọc an toàn cổng đầu vào dòng điện và điện áp ×2, ốc gắn bọc an toàn (M3 × 6 mm) ×4
|
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.