Thiết bị Siêu âm khuyết tật Sonic 1200M được thiết kế cho Không lực Hoa Kỳ, là một thiết bị siêu âm dò khuyết tật kỹ thuật số tiên tiến với trọng lượng nhẹ, kết hợp với các Modul hiển thị riêng rất thuận tiện trong vận hành. Thiết bị có các tính năng kỹ thuật mới như hệ phím số được đổi mới; núm xoay tác dụng nhanh SmartKnobTM; có thể thay đổi màn hình theo lựa chọn của khách hàng và công nghệ kết nối PowerLink TM tự động nhận biết đầu dò tạo cho thiết bị trở nên vô cùng đơn giản và tiện lợi cho quá trình vận hành.Sonic 1200M (Số hiệu: 6635-01-530-7826) kết hợp tất cả các tính năng tiên tiến của Sonic 1200HR+ bao gồm: tính năng đo chiều dày vật liệu độ phân giải cao, giá trị chiều dày nhỏ nhất có thể đo giảm xuống tới 0.0050 inchs; hiệu chỉnh biên độ khoảng cách (DAC); 2 cổng ngưỡng; bộ ghi dữ liệu đến 5000 số đọc; bộ thu băng thông hẹp làm tăng tỷ số tín hiệu và nhiễu; đầu ra VGA và có thể điều chỉnh bộ phát xung sóng vuông.
Hơn nữa, Sonic 1200M còn có thể sử dụng trong các kỹ thuật kiểm tra nhúng và dùng cột nước, có thể lựa chọn đỉnh xung âm/điều chỉnh bộ phát xung sóng vuông để đạt được độ phân giải và hiệu suất làm việc tốt nhất; khả năng hiển thị kết quả trung bình và lưu hình ảnh hiển thị; tốc độ lặp xung 4 kHz , va li được thiết kế mới chịu được các va đập, tránh hư hại đến thiết bị.
Các tính năng nổi trội
- Va li được thiết kế mới chịu được các va đập, tránh hư hại đến thiết bị.
- Trọng lượng nhẹ (1.72 Kg)
- Có thể lực chọn dạng xung nhọn hoặc dạng xung vuông
- Dao diện đồng bộ (Sweep and Gate)
- Tốc độ lặp xung tăng đến 4 kHz
- Bộ thu băng thông hẹp 0.5 & 3.5 MHz
- Lưu hình ảnh hiển thị
- Hiển thị giá trị đo trung bình
- Khách hàng có thể lựa chọn dạng hiển thị:
- Màn điện quang độ sáng cao
- Màn hình đơn sắc tinh thể lỏng
- Màn hình màu tinh thể lỏng
- Cổng ra tín hiệu hình ảnh định dạng VGA
- Vận hành với pin đơn Li-Ion hoặc bộ pin tuỳ theo lựa chọn.
- Thời gian hoạt động của pin là 10 giờ
- Công nghệ siêu kết nối PowerLink – tự động nhận dạng đầu dò và cài đặt thiết bị
Những đặc tính kỹ thuật của SONIC 1200M
Đầu ra VGA: |
RS-232: Kết nối DB-9P |
Đầu ra tương tự |
PowerLink™: Tự động nhận biết đầu dò và các chế độ cài đặt. Nhận dạng đầu dò trên bản in. |
Lưu trữ chương trình : Lên tới 200 chế độ cài đặt kiểm tra (100 chế độ cài đặt cùng hình ảnh sóng) |
Thời gian, lịch: Thông tin về thời gian và lịch được lưu và in cùng với hình ảnh sóng. |
Ngôn ngữ: có thể lựa chọn tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Đức |
Phần mềm: Windows-based FlawMasterTM |
Kích thước: 9.5″ L x 5.5″ W x 3.5″ D (241 mm x 140 mm x 89 mm) |
Khối lượng: 3.8 lbs (1.7 kg) |
Màn hình: Có thể lựa chọn màn hình tinh thể lỏng (LCD) đèn nền đơn sắc QVGA (320 x 240 pixels), LCD màu, hoặc màn hình điện quang độ sáng cao |
Nhiệt độ hoạt động: -4o to 140o F (-20o to 60o C) |
Nhiệt độ bảo quản: -40o to 176o F (-40o to 80o C) |
NGUỒN |
DC: 01 pin Lithium-Ion, có thể lựa chọn theo nhu cầu khách hàng bộ pin D-Cell. |
AC: 90 264 volt, 50-60 Hz |
Thời gian hoạt động của pin: 10+ hours |
Độ ẩm: Hoạt động an toàn trong môi trường có nhiệt độ/độ ẩm ở mức 3 (5 to 95%) |
Phân cấp : Dựa trên tính năng kỹ thuật cấp 2 theo tiêu chuẩn MIL-PRF-28800F |
Độ cao: Độ cao lớn nhất đối với máy hoạt động và không hoạt động là – 15,000 ft. (4600 m) |
Hoạt động trong khu vực nguy hiểm : Hoạt động an toàn trong khí quyển có áp suất phát nổ như được định nghĩa trong cấp I, phân đoạn 2, nhóm D trong tiêu chuẩn của Hiệp hội cháy nổ Mỹ (National Fire Association) (NFPA 70), phần 500 và được kiểm tra sử dụng tiêu chuẩn quân đội Mỹ MIL-STD-810E, phương pháp 511.3, quy trình 1. |
DAC |
Dạng: Phân đoạn, 25 điểm lựa chọn |
Khuếch đại: 40 dB, tổng khuếch đại và giới hạn DAC tới tối đa 110 dB |
Hiển thị: Có thể lựa chọn dạng hiển thị sau: 1 đường tại mức (0 dB), 3 đường tại các mức +6 dB, 0 và -6 dB, 4 đường tại +6 dB, 0, -6 dB và 14 dB, chỉ các xung hiệu chỉnh DAC, 1 đường DAC cùng các xung hiệu chỉnh. |
Bộ nhớ tham chiếu: Có thể gọi lại các hình ảnh sóng có trong bộ nhớ và hiển thị đồng thời cùng tín hiệu đang hoạt động |
Ghi dữ liệu: Lưu trữ tới 5000 giá trị đo |
Bộ phát xung |
Kiểu xung: có thể lựa chọn dạng xung nhọn hoặc xung vuông |
Độ rộng xung: 15 – 1000ns |
Điện áp xung: Có thể lựa chọn 300/150 Volt |
Sự giảm âm: 25, 50, hoặc 200 ohms |
Các chế độ: Có thể lựa chọn chế độ xung đơn (xung phản hồi), thu/phát hoặc truyền qua. |
Bộ thu |
Dải tần số: 0.3 to 20 MHz |
Điều chỉnh: Có thể lựa chọn 0.5, 1, 2.25, 3.5, 5, 10, 15, Độ rộng băng tần (0.3 – 20 MHz), Highpass (3 – 20 MHz) |
Điều chình khuếch đại: 0 to 110 dB |
Bước điều chỉnh: Điều chỉnh liên tục với các bước lựa chọn 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 6.0, 12 dB |
Khử nhiễu tuyến tính: 0 đến 80% màn hình |
Các dạng sóng: sóng radio RF, cả sóng, nửa sóng +, nửa sóng -, cả sóng được lọc: 10, 5 and 2.25 MHz |
Cổng |
Chức năng : Hai cổng khuyết tật. Cổng 1 xác định thời gian truyền sóng âm hoặc biên độ, cảnh báo khuyết tật. Cổng 2 xác định biên độ, cảnh báo khuyết tật hoặc thời gian truyền sóng âm cho chế độ đo Echo-to-Echo. Cổng 1 có thể lựa chọn đồng bộ hoá IP hoặc IF. |
Chỉ thị: Đèn điốt phát quang nhấp nháy và tín hiệu âm thanh |
Biên độ đỉnh xung: Biên độ đỉnh xung của tín hiệu vượt cổng được biểu diễn theo phần trăm chiều cao màn hình |
Các cổng RF : Logic dương yêu cầu nếu một chu trình tín hiệu phân cực vượt qua ngưỡng cổng, Logíc âm yêu cầu nếu không có một tín hiệu nào vượt ngưỡng cổng |
Thang đo |
Dải đo: 0.048 đến 296 inches (1.23 to 7511 mm) đối với thép (0.418 to 2560 μs) |
Độ trễ: -1.16 đến 185 inches (-29 to 4.7 mm) đối với thép (-10 to 1600 μs) |
Vận tốc: 0.025 to 0.600 in/μs (635 to 15240 m/s) Độ tuyến tính theo phương nằm ngang +/- 1% kích thước màn hình. |
Tốc độ phát xung: Có thể lựa chọn cực đại; các bước chỉnh 50Hz, từ 50 –4000 Hz, được giới hạn bởi các cài đặt dải đo và bộ phát xung. |
Dải đo: 0.005 inches (0.127 mm) tới giá trị cực đại của dải cài đặt hiển thị. |
Các chế độ : IP- Cổng 1, IF tới cổng1, cổng 1 tới cổng 2 |
Chế độ ghi nhận xung: Đỉnh xung hay cạnh xung |
Các hàm lượng giác: Các tính toán khi sóng siêu âm đi xiên, hiệu chỉnh đối với bề mặt cong |
Cài đặt góc đầu dò: 0º – 90º theo bước 0.10 |
Tín hiệu: hiển thị đặc hoặc rỗng |
Đóng băng màn hình: Đóng băng tín hiệu trên màn hình khi cần |
Gọi lại dạng sóng: Chọn và hiển thị lại các hình ảnh sóng đã lưu. |
Giữ đỉnh: Hiển thị biên độ đỉnh xung với các tín hiệu đang hoạt động dưới tín hiệu đỉnh |
Lưu giữ dang A-scan: Có thể lưu trữ lên tới 100 hình ảnh sóng A-scan để có thể xem lại hoặc in ra |
Kiểm soát A-scan: Có thể chọn chế độ này đê tránh xóa các hình ảnh sóng |
Mức cập nhật: Tốc độ cập nhật 60Hz |
Khả năng lưu hình ảnh: Thời gian hiển thị hình ảnh cập nhật: có thể thay đổi trong dải từ 0.1 đến 10 giây theo từng bước 0.1 giây. |
Mức trung bình hiển thị: Có thể lựa chọn trạng thái 2,4,8 và 16 |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.