BỘ MÔ HÌNH ĐÀO TẠO ĐIỀU HÒA |
TRUNG TÂM, ĐIỀU KHIỂN VÀ THEO DÕI MÁY TÍNH |
– Hệ thống điều hòa không khí trung tâm bao gồm bốn phần: Hệ làm lạnh, Hệ nước làm mát |
Hệ thống nước lạnh và Thiết bị đầu cuối của khách hàng. |
• 5 phần: đơn vị điện lạnh, hệ thống nước, sảnh mô phỏng, mô phỏng phòng khách |
và hệ thống điều khiển điện. |
• Với nhiệt độ, áp suất và cảm biến khác để thu thập và phản hồi lại các dữ liệu thông số. |
• Hướng dẫn và kiểm soát máy tính. |
Các thí nghiệm sau: |
+ Đào tạo nghiên cứu hiểu biết về cấu trúc điều hòa Trung tâm |
+ Đào tạo Khởi động (Start) và Dừng (Stop) hoạt động của điều hòa Trung tâm |
+ Đào tạo Hoạt động và Nguyên lý chỉnh lưu của Hệ Điều hòa trung tâm |
+ Đào tạo Điều kiện hoạt động và Các thông sô khi đang hoạt động của Điều hòa trung tâm |
+ Đào tạo Lập trình PLC, Cài đặt, hệ thống dây dẫn và gỡ lỗi khi cài đặt |
+ Đào tạo Thu thập số liệu thời gian thực, và các thông số giám sát hoạt động của Điều hòa trung tâm |
+ Đào tạo ứng dụng công nghệ mới cấu hình hệ Điều hòa trung tâm |
+ Đào tạo mạng điều khiển từ xa |
+ Đào tạo lắp đặt mạng |
+ Đào tạo lắp đặt Sensor, bộ truyền áp suất của Điều hòa trung tâm |
>THÔNG SỐ KỸ THUẬT: |
– Thông số kỹ thuật: |
+ Nguồn cấp: 3-Phase, 5 dây; AC 380V±10%, 50Hz |
+ Công suất làm lạnh Max: 7.5kW |
+ Công suất vào Max: 6.5kW |
+ Công suất lạnh: 3.8kW |
+ Dòng điện khóa động cơ: 50A |
+ Công suất Nhiệt: 2.0kW |
+ Dải dòng nhiệt: 7A |
+ Thể tích khí: 700m3/h |
+ Dung môi làm lạnh: R22 |
+ Dòng dò: ≤30mA |
+ Kích thước: 6000×2400×2500mm |
Cấu trúc các phần tử đi kèm trên hệ thống: |
• Modules thu thập số liệu (Qty:1) |
+ Sensor đo nhiệt độ (Qty:6) |
+ Sensor đo áp suất (Qty:2) |
+ Module biến đổi A/D đa năng: |
• Hệ thống Nhiệt nóng (Qty:1) |
+ Bộ đun nước nóng |
+ Bơm nước |
+ Van tay (Qty:2) |
• Phòng khách mô phỏng (Qty:1) |
+ Cuộn dây quạt |
+ Bộ điều khiển Nhiệt độ |
+ Hệ chỉnh lưu điều khiển thể tích khí |
+ Kích thước: 900×1100×1750 mm |
• Mô phỏng Hành lang (Qty:1) |
+ Hệ làm mát không khí |
+ Ống dẫn khí |
+ Ống đẫn khí làm mát |
+ Kích thước: 1600×800×1600 mm |
> HỆ ĐIỀU KHIỂN |
+ Công tắc điện từ AC (Qty:8) |
+ Rơ le Nhiệt (Qty:8) |
+ Công tắc bảo vệ dòng dò |
+ Cầu chì 4-HP |
+ Nút nhấn Dừng (Qty:12) |
+ Bộ chỉ thị (Qty:12) |
+ Đồng hồ đo Dòng điện (Qty:5) |
+ Đồng hồ đo Điện áp |
+ Module thu thập số liệu |
+ Nguồn chỉnh lưu |
+ Giao diện máy tính |
+ Bộ lặp trình PLC: FX2N-48MR |
+ Cáp lập trình PLC |
+ Kích thước: 800 × 600 × 1700mm |
> HỆ LÀM MÁT (ĐIỀU HÒA) |
+ Máy nén công suất 3-HP |
+ Dàn hóa hơi công suất 3-HP |
+ Dàn Ngưng công suất 4-HP |
+ Bộ lọc không khí |
+ Bộ điều khiển Nhiệt độ |
+ Bộ bảo vệ áp suất |
+ Van mở rộng |
+ Van điện từ Solenoid |
+ Khay (Thùng) chứa dung dịch |
+ Ống trao đổi xả khí máy nén (Đồng Φ12mm) |
+ Ống cấp dung dịch Cao áp (Đồng Φ12mm) |
+ Ống cấp dung dịch Cao áp (Đồng Φ12mm) |
+ Ống cấp dung dịch Thấp áp (Đồng Φ12mm) |
> Hệ nước |
• Hệ thống tải nhiệt nước (Qty:1) |
+ Dàn hóa hơi |
+ Bơm nước (Qty:2) |
+ Tách nước |
+ Thu hồi nước |
+ Module làm mát hành lang |
+ Công tắc hành trình bảo vệ lưu lượng nước |
+ Thùng chứa mở rộng |
+ Van tay (Qty:8) |
+ Van điện từ |
+ Đầu nối phòng khách và liên quan đo các thông số của Điều hòa và Ống dẫn môi chất |
• Hệ nước tải nhiệt làm mát (Qty:1) |
+ Tháp nước làm mát (3 tons) |
+ Bơm nước làm mát (Qty:2) |
+ Van không điều khiển phản hồi (Qty:2) |
+ Lọc nước |
+ Công tắc hành trình bảo vệ lưu lượng nước |
+ Van dừng (Qty:8) |
+ Ống và Dàn ngưng |
1. Nhiệt độ đầu vào dàn ngưng: 40℃ |
2.Nhiệt độ đầu ra dàn ngưng: 32℃ |
3.Áp xuất vi sai: 0.05MPa±0.01 |
+ Đồng hồ đo áp suất |
+ Nhiệt kế đo nhiệt độ |
– Kích thước: Thể tích vận chuyển: 11.33CBM, |
– Khối lượng: 1252kgs. |
– Các tiêu chuẩn sản xuất: ISO9001, ISO14001, OHSAS18001 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.