| HỆ THỐNG ĐO ĐỘ MÀI MÒN MA SÁT |
| – Hệ thống được thiết kế để đo điểm, đường thẳng, vùng |
| cho các thử nghiệm độ mài mòn khác nhau của vật liệu (kim loại, cao su, nhựa, gốm… |
| – Hệ thống này bao gồm 1 khối chính, bô điều khiển chính |
| – Tiêu chuẩn thử: ASTM-G77, ASTM-G99, ISO-7148; |
| * Các tham số điều khiển |
| – Tải – Load |
| – Tần số (Hz) – Frequency |
| – Nhiệt độ (oC) – Temperature |
| – Thời gian – Time |
| – Chu kỳ – Cycle |
| * Chức năng ghi |
| – Lực ma sát (N) – Friction force |
| – Hệ số ma sát – Friction coefficient |
| – Sự mài mòn – Wear loss |
| – Tốc độ – Speed |
| – Thời gian thử nghiệm – Test time |
| – Chu kỳ thử nghiệm – Test cycle |
| – Tốc độ trượt (mm/s) – Sliding speed |
| – Khoảng cách trượt – Sliding distance |
| * Thông số kỹ thuật chính |
| -Tải trọng: 2 ~ 100N |
| – Hệ thống tải: tự động thay đổi hoặc tải trọng thay đổi bằng trọng lực |
| – Cảm biến ma sát: 100N |
| – Độ chính xác lực ma sát: 0.03% |
| – Cảm biến đo mài mòn: Max: 100mm |
| – Phân giải: 0.5um |
| – Dải nhiệt độ Max: 150oC +/-2oC |
| – End mode: Time, Count, Distance, Frition force, Wear loss |
| – Công suất: 1kW(220V, 50-60Hz) |
| – Kích thước mẫu phía trên |
| + Ball: Ø12.7 mm |
| + Pin: Ø 5mm |
| + Block: 10 x 10 x10 mm |
| – Kích thước mẫu dưới: |
| + Tấm phẳng: 40 x 40 x 10 mm |
| Thiết bị bao gồm: |
| 1. Khối chính – Main Unit |
| – Hệ thống tải – Loading system |
| + Khả năng tải: 2 ~ 100 N |
| + Điều khiển động cơ Servo AC |
| + Cảm biến tải trọng: Compression cell |
| Không tuyến tính: 0.15% of R.O. |
| Độ chính xác: +/- 0.15% of nominal value |
| + Điều khiển hồi tiếp lực |
| – Hệ thống chuyển động tịnh tiến – Reciprocating system |
| + Cam drive housing |
| + Cam flower |
| + Ray trượt – Sliding guide rail |
| + Hành trình điều khiển: Min.0.5 ~ 50mm |
| + Tần số: 0.1 ~ 10Hz |
| – Hệ thống đo độ mài mòn – Wear volume measuring system |
| + Dải lớn nhất: ±5mm linear sensor |
| + Độ phân giải: 0.5μm |
| – Hệ thống điều khiển nhiệt độ – Temperature control system |
| + Dải nhiệt: nhiệt độ phòng ~ 150℃ |
| + Phương pháp gia nhiệt mẫu |
| + Độ phân giải: ± 2℃ |
| – Gá thử – Test jig |
| + Kích thước mẫu: W50mm x D25mm x T1.5mm có thể thay đổi |
| + Kích thước Ball: Đường kính 5mm (Steel ball, each 50ea ) & jig |
| + Kích thước PIN: Đường kính x 20mm long – holding jig |
| 2. Phần điều khiển mài mòn – Wear Controller |
| – Hệ thống điều khiển được thiết kế với điều khiển linh hoạt và đáp ứng các nhu cầu của |
| người sử dụng có thể thay đổi các yêu cầu thử nghiệm |
| – Chức năng tải ma sát |
| – Chức năng tính toán hệ số ma sát |
| – Chức năng hiển thị sự mài mòn |
| – Chức năng thiết lập các giới hạn (Mô men xoắn ma sát, hệ số ma sát, sự mài mòn) |
| – Chức năng tốc độ |
| – Chức năng thời gian |
| – Chức năng đếm chu kỳ |
| – Thu thập dữ liệu |
| + Độ phân giải: 16 bít |
| + Tốc độ lấy mẫu: 10Hz |
| – Điều khiển vòng kín cho tải liên tục |
| + Kênh điều khiển: 1 |
| + Dạng điều khiển: Tải |
| + Vòng lặp DDC: 10 Khz |
| – Các đầu vào tương tự |
| + Độ phân giải lực ma sát: 16 bít |
| + Độ phân giải nhiệt độ: 12 bít |
| – Đầu vào /đầu ra số: 04 đầu ra cho SSR |
| – Nguồn điện: 220VAC 1 KW |
| 3. Phiên bản phần mềm 3.6 – Software Version 3.6 |
| – Chức năng cài đặt |
| + Nhập giá trị tải |
| + Tốc độ dao động |
| + Thời gian |
| + Chu kỳ |
| – Chức năng ghi |
| + Lực ma sát |
| + Hệ số ma sát |
| + Sự mài mòn |
| + Tốc độ |
| + Thời gian thử nghiệm |
| + Chu kỳ thử nghiệm |
| + Tốc độ trượt (mm/s) |
| + Khoảng cách trượt |
| – Cấu hình chương trình |
| + Màn hình hiển thị các thử nghiệm cơ bản |
| + Màn hình hiển thị các dữ liệu đầu vào |
| + Định dạng văn bản: Màn hình để thực hiên các tập tin văn bản cho tính toán phần mềm |
| – Cấu trúc |
| + Màn hình luôn luôn ở chế độ mở |
| – Thu thập dữ liệu |
| – Chức năng cài đặt |
| + Hệ thống được hoạt động khi nhấn nút open trên màn hình |
| – Cài đặt các tham số |
| + Bộ đếm: Tổng chu kỳ [ CYCLE ] |
| + Bộ định thời: Tổng thời gian thử nghiệm [ hr, min, sec ] |
| + Tốc độ: Đặt tốc độ chuyển động tịnh tiến ( Hz ) |
| + Giới hạn: Cài đặt giới hạn tham số (Lực ma sát, hệ số ma sát, mài mòn) |
| – Cài đặt cấu hình thử nghiệm |
| + Người điều khiển |
| + Ngày tháng thử nghiệm |
| + Kiểu mẫu thử |
| + Phương pháp thử |
| + Mono |
| – Lưu và mở tập tin: Tất cả các tập tin sẽ được lưu hay mở trong menu tập tin |
| – Hiển thị đồ họa |
| + Dữ liệu hiện tại của hệ số ma sát, lực ma sát, nhiệt độ, độ ẩm được vẽ trên màn hình đồ họa |
| + Biểu đồ lực ma sát so với thời gian |
| + Biểu đồ hệ số ma sát so với thời gian |
| + Biểu đồ độ mài mòn so với thời gian |
| + Biểu đồ độ ẩm so với thời gian |
| + Tự động điều chỉnh đồ họa cho phù hợp với dữ liệu mới |
| + Vị trí con trở được hiển thị trên màn hình |
| + Lưu đồ thị hiện tại như dạng bitmap |
| – Chức năng sử dụng chuột |
| + Thu nhỏ, phóng to, gọi lại kết quả |
| – Định dạng văn bản
Liên hệ đặt hàng Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238 Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn |





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.