Máy kéo nén thủy lực vạn năng 300 KN
– Máy dùng để kiểm tra độ bền vật liệu, của kim loại, phi kim loại, và vật liệu tổng hợp
– Máy được thiết kế theo tiêu chuẩn: GB, JIS, ASTM, DIN, ISO 6892
Đặc tính kỹ thuật.
– TảI trọng lớn nhất: 300 KN ( 30 tấn )
– Dải đo từ : 2 – 100 % của FS
– Độ chính xác: < = +/-1%
– DảI điều chỉnh lực căng vận tốc: 2?60/(N/mm2)S-1
– DảI điều khiển của lực căng: 0.00025/s?0.0025/s
– Tốc độ hồi vị piston: 0 -160 mm/phút
– Tốc độ dịch chuyển của hàm kẹp dưới: 340 mm/s
– Kiểu kẹp mẫu: kẹp thuỷ lực
– Đường kính mẫu kẹp tròn: φ10?φ32
– Đường kính mẫu kẹp phẳng: 0 đến 15 mm
– Bề dày của mẫu phảng: 70 mm
– Khoảng trống khoang kéo: 550 mm
– Khoảng tróng khoang nén: 500 mm
– Kích thước hộp: 610 x 700 1100m
– Kích thước máy bao gồm cả piston (mm): 750 x 580 x 2135
– Công suất mô tơ: 1,9 Kw
– Trọng lượng khung máy: 1500 kg
– Khoảng cách giữa các cột: 465 mm
– Kích cỡ tấm nén: phi 120 mm
– Khoảng cách giữa hai gối uấn: 350 mm
– Dộ rộng của gối uấn: 140 mm
– Độ vồng cho phép: 100 mm
– Đường kinh mẫu kiểm tra cắt: phi 10
– piston lớn nhất: 200 mm
– Hành trình piston: 70mm/phút
– Tốc độ dy chuyển của gối: 160 mm/phút
– Khoảng cách giữa hai gối cho kiểm tra uấn: 30 – 450 mm
– Khoáng cách giữa các cột thẳng đứng: 460 mm
– Máy sử dụng bộ tay quay điều khiển để chuẩn bị mẫu và điều khiển chính xác các vị trí đo
và làm tăng khả năng chính xác khi đo, giúp cho rút ngắn thời gian kiểm tra.
– Tự động đo, tính toán Rm (σb)、σs、ReH (σsu)、ReL (σsl)、R p0.01 (σp0.01)、R p0.05 (σp0.05)、R p0.1 (σp0.1)、R p0.2 (σp0.2)
– Có thể giữ giá trị đỉnh của tải
– Hiển thị giá trị đo, lực, đỗ dãn khoảng cách trên đường cong của biểu đồ
– Tự động lưu kết quả đo, nếu mắc lõi cố thể chuẩn lại
– Máy kết nối với máy tính chạy trên phần mền window
* Bộ điều khiển
– Với bộ vi xử lý công nghệ lõi kép tốc độ xử lý: 2,1Ghz
– Bộ nhớ định thời: 2Gb
– Bộ nhớ trong: 160GB cho phép lưu và xử lý các dữ liệu đo trên bộ điều khiển không giới hạn.
– Mành hình hiển thị LCD TFT: 14 inch
– Độ phân giải hiển thị: 1280 x 1024
Thiết bị bao gồm
– Máy chính
– Khối điều khiển bơm dầu
– Dụng cụ kiểm tra.
+ Kẹp mẫu tròn từ Ф 10-Ф 20mm,Ф 20-Ф 32mm
+ Kẹp mẫu phẳng: từ 0 đến 15 mm
– Bộ dụng cụ kiểm nén
– Bộ dụng cụ kiểm tra uấn
– Sensor đo độ dãn
– Bộ encoder quang điện
– Tranducer dầu
– Bộ dụng cụ
– Hệ thống xử lý dữ liệu
– Máy in
– Bàn để máy tính
– Bộ điều khiển ngoài.
Máy tính
– Bộ vi xử lý Pentum E2200/Core 2 Duo 2.2G
– Socket 478/512, Bus 533
– Case cho PIV.
– Main Intel 845 PE on Sound
– Ram 256 Mb
– FDD: 1.44
– ổ cứng: 160 Ghz , 7200 rmp
– CDROM: 52 X
– Chuột Mitsumi
– Màn phím Mitsumi
– Màn hình phẳng Samsung synmater 17
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.