| MÁY KÉO – NÉN THỦY LỰC VẠN NĂNG, ghép nối PC và phần mềm |
| – Máy dùng để kiểm tra độ bền vật liệu, của kim loại, phi kim loại, và vật liệu tổng hợp |
| – Thiết kế có màn hình PC và điều khiển, điều khiển động cơ chính độc lập, tiện dụng trong hoạt |
| động, ổn định làm việc, chính xác cao, tải ổn định…. Sử dụng Kéo dài, Nén, Đặc tính đường |
| cong và cắt vật liệu xi măng, bê tông, nhựa. |
| – Máy được thiết kế theo tiêu chuẩn: ISO, BS, ASTM and EN, ASTM E4, EN10002-2, |
| ISO7500, ISO6892, and BS4449:1998 |
| – Bảng vi điều khiển có các chức năng: Lên, Xuống, Lên từ từ, Xuống từ từ, thiết lập lại … |
| * Phần mềm : |
| 1. Quản lý các dữ liệu đầu vào |
| 2. Hiển thị chuyển động của phụ tải, vị trí kéo cùng một lúc |
| 3. Các giá trị tải, vị trí, giá trị kéo đỉnh hiển thị trong suốt thời gian thử nghiệm và sau đó |
| 4. Hiển thị chuyển động của phụ tải, vị trí, kéo khi thử nghiệm |
| 5. Đường cong chuyển động X-Y: áp lực căng, vị trí tải, áp suất, cường độ tải, |
| thời gian tải, vị trí thời gian … |
| 6. Tự động lưu kết quả thông tin của Sensor ra Doc |
| 7. Tự động lưu các thông tin kết quả thử nghiệm tính toán ra Datasheet trong chương trình dữ liệu |
| như là ACCESS, EXCEL |
| 8. In trang in kết quả thử nghiệm ra 01 trang giấy, bao gồm cả đường cung X-Y |
| 9. Chọn từ các giá trị phân tích được xác định trước giá trị: Peak, áp lực Peak, |
| độ bền kéo, Rp0.2, Rt0.5, REL. giá trị của điểm gãy(tay và tự động)… |
| 10. Xem chi tiết hướng dẫn, ghi lại và kiểm tra yêu cầu thiết lập Min, Lỗi và tiết kiệm thời gian |
| 11. Đơn vị hiển thị : N, kgf, lb, mm, hoặc khác |
| 12. Hiệu chỉnh: điều chỉnh phần cứng như đo lường bằng phần mềm |
| 13. Cặp thiết bị: Mọi người có thể thay đổi hàm Hàm kẹp cho phù hợp với mẫu thử |
| để kiểm tra độ bền kéo. Tương tự để uốn cong của thiết bị thử nghiệm nén. |
| Đặc tính kỹ thuật. |
| – Số cột đỡ: Khung bằng thép 02 cột |
| – Tải trọng lớn nhất: 300 KN ( 30 tấn ) |
| – Dải đo từ : 4% ~ 100% F.S |
| – Lỗi tương quan của giá trục lực: ±1% |
| – Đo kiểm soát tỷ lệ : 0.1-100%F.S./min |
| 0.2-100%F.S./min (precision type) |
| – Đo kiểm soát tỷ lệ biến dạng: 0.1-100% F.S./min |
| – Kiểm soát tỷ lệ chuyển vị: 0.5-50mm/min |
| – Độ chính xác tốc độ: ±5% set point |
| – Khoảng cách giữa bề mặt mâm Nén: 0 ~ 600mm |
| – Khoảng cách giữa hai hàm Kéo: 0 ~ 600mm |
| – Độ dày bộ giữ mẫu: 0 ~ 20mm |
| – Đường kính mẫu kẹp tròn: 10 ~ 32mm |
| – Hành trình Pisston: 200mm |
| – Kích thước tấm Trên và Dưới: Ø235 |
| – Khoảng cách tấm uốn: 30~460mm |
| – Khoảng cách giữa hai trụ Kéo-Nén: 435mm |
| – Gia tốc trên trục Max: ≥70mm/min |
| – Tốc độ dịch chuyển Max: ≥300mm/min |
| – Công suất động cơ: ≈2.1KW |
| – Kích thước máy chính: (L×W×H): 740 × 460 × 1965mm |
| – Kích thước ngoài hộp điều khiển đầu: 1080×650×1200 mm |
| – Khối lượng: 1,700kg |
| Cấu hình bao gồm: |
| – Bộ kẹp tấm phẳng: 0-15m: 04 cái |
| – Bộ kẹp tròn: Ф10-ф20mm và Ф20-ф32: 04 cái |
| – Bộ hỗ trợ phép thử uốn: Ф30×140 mm: 01 cái (Theo máy) |
| – Đầu phép thử uốn: Ф30×140 mm: 01 cái |
| – Bàn ép: Ф135mm: 01 cái |
| – Bộ uốn mặt tròn phía dưới: Ф235mm: 01 cái |
| – Bộ uốn mặt tròn phía trên: Ф235mm: 01 cái(theo máy) |
| – Đầu móc: M20 ×300 mm |
| – Máy tính + Màn hình: 01 bộ |
| – Bộ đo dãn dài 200mm: 01 bộ |
| – Bộ hàm kẹp thủy lực |
| – Bộ chứng chỉ kiểm tra máy |
| – Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Anh |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.