HỆ THIẾT BỊ CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN CÓ QUAN SÁT VÀ ĐiỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH + PHẦN MỀM PHÂN TÍCH |
– Hệ có các thiết bị nối điều khiển cho hiển thị số |
– Ghép nối máy tính và điều khiển. Hiển thị số trên phần mềm |
Bao gồm: |
1- Hệ chưng cất quay |
2- Bình chứa dung dịch 05 lít, cho đun sôi |
3- Bộ điều khiển tự động |
4- Bộ gá |
5- O-Ring cho khớp nối |
Thông số kỹ thuật từng thiết bị: |
– Kích thước hệ: W520 x D520 x 2240Hmm |
– Trọng lượng: 80kg |
– Nguồn nuôi: 220-230 VAC, 50/60 Hz |
1, Bình chứa dung dịch đun nóng/Tích hợp bể đun nóng |
– Vật liệu: Thủy tinh có hệ số giãn nở thấp, Borosilicate Glass |
– Đầu đo nhiệt độ trong bình đun: kiểu PRT, dùng khống chế nhiệt |
– Bể đun: Đun bằng điện qua dây điện trở |
– Kiểu điều khiển nhiệt đun: Tự động thông qua bộ điều khiển |
– Dung tích: 05 lít |
2, Cột chưng cất tách |
– Đường kính cột: 21mm |
– Vật liệu: Thủy tinh có hệ số giãn nở thấp, Borosilicate Glass |
– Spinning brand type: Teflon |
– Lý thuyết: 50 |
– Đầu đo nhiệt độ hơi: Kiểu PRT cho đo nhiệt độ bay hơi |
– Cột chưng cất: Cột thủy tinh tách rời, kiểu phân tách trào ngược, có độ chân không< 0,1 mPa. |
– Tỷ lệ cất ngược: Lập trình được |
– Dải lập trình: từ 0:1 ~ 999:1 tỷ lệ cất ngược |
3, Cột chưng cất tách |
– Vật liệu: Thủy tinh có hệ số giãn nở thấp, Borosilicate Glass |
– Diện tích bề mặt ngưng tụ: Rất cao |
– Cuộn làm mát: có |
– Làm mát đầu ra: Có |
4, 04 Bình thu chất tách |
– Kiểu bình thu tách chất: Cow |
– Hoạt động: Tự động |
– Thu chất: Kiểu tinh khiết cao |
+ Vật liệu: Thủy tinh có hệ số giãn nở thấp, Borosilicate Glass |
+ Dung tích: 04 lít |
– Số bình: 04 bình |
5, Hệ rack gá thiết bị |
– Phục vụ việc: Gá các thiết bị như: bình đun, bộ điều khiển, bể nhiệt, động cơ …. |
– Gá kiểu: Mở, cho dễ dàng gá lắp các thiết bị |
– Vật liệu: Khung nhôm định hình và thép |
6, Hệ chỉnh lưu và bơm hút chân không |
Gồm các phần tử sau: |
* Bơm chân không |
* Sensor đo độ chân không |
* Van điều khiển chân không |
* Bẫy lạnh và bình (cooled by dry ice) |
* Bơm chân không |
– Lưu lượng: 8.5 m3/giờ |
– Dung dịch dầu: 1 lít |
– Kiểu bơm: 02 giao đoạn |
* Sensor đo độ chân không |
– Dải: 100-1 mmHg |
– Phân dải: 0.1 mmHg |
– Chính xác: 0.5% giá trị đọc |
– Vật liệu: Inconel và thép trắng |
* Van điều khiển chân không |
– Vật liệu phủ: thép trắng 316 |
– Thời gian phản hồi: 15ms |
– Dải chân không điều khiển: 100 – 1 mmHg |
– Kiểu van: điều khiển tỷ lệ, điện từ |
7, Bể điều khiệt cho dàn ngưng |
– Kiểu điều khiển: Hiện thị số |
– Dung tích: 4.2 lít |
– Máy nén: 1/2Hp |
– Lưu lượng Max: 15.5 lpm |
– Chế độ ngắt lưu lượng thấp: Có |
– Ngắt khi quá nhiệt: Có |
– Dung dịch truyền nhiệt: Ethylene Glycol |
8, Bộ điều khiển hiển thị số |
– Kiểu đầu vào: Phím bấm |
– Kiểu máy tính: Microprocessor |
– Nhớ: 20 chương trình chưng cất |
– Tự động điều khiển hệ thống chưng cất |
– Mỗi chương trình chunh cất có 08 phân đoạn nhiệt độ |
– Mỗi phần lập trình: |
+ Tốc độ tăng nhiệt đun |
+ Nhiệt độ khởi điểm |
+ Nhiệt độ kết thúc |
+ Tỷ lệ tách ngược |
– Chương trình có thể sửa chữa trong khi đang chưng cất |
– Hiển thị Nhiệt độ hơi và Dung dịch chất lỏng và thông tín khác khi chưng cất |
9, An toàn |
– Máy tính sẽ kiểm tra các thông số an toàn khi hoạt động |
– Các tiêu chuẩn an toàn: UL 3101-1 bởi ETL; CSA C22.2 1010.1 bởi ETLvà tiêu chuẩn CE |
10, Máy tính cho ghép nối (Option: PC) |
– Hệ điều hành: Win7 |
– Ram: 4GB |
– CD/DVD ROM |
– HDD: 450GB |
– Ethernet: LAN |
11, Phần mềm đo lường |
– Hoạt động trên Win7 |
– Chương trình chưng cất: Dễ sử dụng, tạo và sửa chữa |
– Dữ liệu: Xem, In, Kiết xuất, nhớ cho sử dụng lần sau |
– Logs: Các dữ liệu cài được nhớ vài lần/phút trong quá trình chưng cất |
– Màn hình kiểu chuẩn: cho các sensor PRT và Vacuum sensor |
– Chức năng điều khiển Manual: Các chức năng có thể điều khiển Manual hoạt động bởi |
màn hình điều khiển manual |
* Chương trình chưng cất |
– Thông số: Có thể thay đổi trong quá trình chưng cất |
– Thu nhận phân đoạn: bởi nhiệt độ |
– Điều chỉnh thông số mỗi phân đoạn: Dải nhiệt độ, Tỷ lệ trào ngược, Tốc độ gia nhiệt |
* Dữ liệu: |
– Biểu đồ: Nhiệt độ và Thời gian trong/hoặc sau khi chưng cất |
– Quan sát dữ liệu; Trong quá trình chưng cất |
– Kết quả: Có thể in trực tiếp hoặc loav vào trang khác |
– Nhớ kết quả: hàng nghìn kết quả có thể nhớ, có thể gọ lại để in ra… |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.