MÁY ĐO GIAO THOA KIỂU DỊCH PHA |
, ĐIỀU KHIỂN BẰNG PHẦN MỀM THÔNG QUA MÁY TÍNH PC TỐC ĐỘ CAO |
– Công nghệ đo: Kiểu đo dịch pha |
– Hệ thống – System |
+ Chùm tia đo: 102 mm (4.0″) |
+ Độ phóng đại: 1X đến 6X |
+ Điểm hội tụ: ± 2.0 m |
+ Suy giảm: Điều chỉnh |
+ Độ thẳng hàng: điểm ngắm 02 điểm |
+ Sự căn chỉnh: ± 1.5 độ |
+ Quan sát: Trên màn hình máy tính |
– Đặc tính – Performance – Z100u |
+ Khả năng lặp lại 3-flat 2: λ/300 PV |
+ Khả năng lặp lại RMS: ≤1Ao |
+ Độ chính xác: λ/100 |
+ Độ phân giải cao: λ/8000 |
+ Độ phân giải không gian: 1K x 1K |
+ Độ phân giải giao thoa: 300 giao thoa |
+ Số hoá: 8 bít |
+ Thời gian thu nhận: 300 ms |
+ Mode trung bình: Độ nhạy và pha |
– Chùm tia Laser – Laser beam |
+ Nguồn tia: Helium-Neon 632.8 nm, < 1mw |
+ Phân cực: Tròn |
+ Độ dài tia: ≥ 100m |
– Điện – Electrical |
+ Nguồn điện: 110/240V, 50/60Hz, < 25W |
– Két cấu cơ khí máy – Mechanical |
+ Kích thước: 338 x 190 x 254 mm |
+ Khối lượng: 14 kg (39lb) |
– Yêu cầu môi trường – Envioronmental Req. |
+ Nhiệt độ: 15 ~ 30oC (59 ~ 86oF) |
+ Tốc độ thay đổi nhiệt độ: <1.0oC với 15 phút |
+ Độ ẩm: 5% ~ 95% |
+ Yêu cầu chống rung: Yêu cầu tần số 1Hz ~ 120 Hz |
PHẦN MỀM ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN |
– Đo giao thoa kiểu cổ điển ( Độ min & Phản xạ bề mặt) |
– Thu thập dữ liệu giao thoa |
– Nhập dữ liệu từ chương trình đo giao thoa |
– Kiết xuất dữ liệu ra nhiều loại định dang khác nhau |
– Dịch pha (Phân tích đa vân giao thoa) |
– Trạng thái tĩnh (Phân tích đơn vân giao thoa) |
– Không rối vân giao thoa |
– Lựa chọn thuật toán không trùng vân |
– Hơn 12 thuật toán gồn cả chương trình chung |
– Tự động chuẩn kiểu dịch pha |
– Phân tích Zernike ( 220 nhóm) |
– Phân tích Seidel |
– Phân tích nhiễn xạ (PSF, PSD, MTF, Encircled Energy, Strehl Ratio) |
– Chương trình lọc thông giao thoa |
– Bản đồ pha trung bình |
– Chương trình gio thoa trung bình |
– Mặt nạ che đối tương đo |
– Dữ liệu riêng biệt, phân tích, và mặt nạ đồ họa |
– Kiểm tra chất lượng |
– Tạo bảo cáo và kết nối HTML |
Phần cứng ghép nối đi kèm: |
+ Phần mềm chứ trên đĩa DVD và Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
+ Card thu thập số liệu TIS PCI ghép nối với PC và cáp nối |
+ Card điều khiển PCI PZT ghép nối và cáp nối |
+ Khóa cứng dữ liệu kiểu USB |
MÁY TÍNH TỐC ĐỘ CAO + MÀN HÌNH |
– Intel Core 2 Dou Processor 2.93GHz |
– Ram : 3GB |
– Hard Drive : 250 GB |
– Graphics : Integrated Intel® |
– Ổ DVD |
– Optical Mouse & Keyboard |
– Window 7 |
– Màn hình 19″ LCD |
– Module máy chính |
– Module điều chế pha (PMR) “Tích hợp trên máy chính“ |
– Module gá thấu kính tham chiếu “Tích hợp trên máy chính“ |
– Module addapter dịch pha 3 kênh PTZ “Tích hợp trên máy chính“ |
– Chứng chỉ kiểm chuẩn của hãng |
Bộ đỡ đo kiểu ngang, để đo đa năng |
Gồm: |
– Ray trượt kiểu ngang |
– Bộ giá đỡ thấu kính đo 5 trục gá linh kiện kính cần đo |
– Bộ hiển thị thang đo khoảnh cách hiển thị số |
– Module hiển thị số ghép nối RS-232 |
Kính chuẩn kiểu phẳng 100mm, kiểu truyền qua |
– Bước sóng: Lamda/20 |
– Kích thước: 100mm |
Kính chuẩn tham chiếu kiểu phẳng 100mm |
– Bước sóng: Lamda/20 |
– Tham chiếu: 4% tại bước sóng 632.8nm |
Kính chuẩn cầu 100mm F/3.3, kiểu truyền qua |
– Bước sóng: Lamda/10 |
– Kích thước: 100mm |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.