TỦ THỬ MÔI TRƯỜNG KẾT HỢP VỚI HỆ THỐNG |
THỬ RUNG SÓC ĐIỆN ĐỘNG CHUYÊN DÙNG CHỈ THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN TRÊN PC |
* Cấu hình toàn hệ thống: |
Buồng thử nghiệm khí hậu kết hợp có điều khiển và hiện thị số trên màn hình |
– Kích thước trong buồng thử: W x H x D; 600 x 850 x 500 mm |
– Kích thước ngoài: W x H x D : 1840 x 1910 x 1173mm, |
– Điều khiển và hiển thị số trên PC cho thử rung sóc |
– Vật liệu làm phần trong tử thép18-8 Cr-Ni (2B políh) 1.0mm |
– Vật liệu làm phần ngoài tử thép 18-Cr dày 0,8mm |
– Cửa kính nhìn trong suốt: WxH: 180 260mm |
– Điều khiển nhiệt độ: -45oC ~ +150oC (hoặc -45oC ~ +155oC) |
– Độ ẩm: 0 ~ 100% RH |
– Dung tích: 306 Lít |
– Khối lượng: 485 kg |
– Công suất sấy nhiệt: 2KW |
– Công suất làm lạnh : 1.5 KW |
– Môi chất làm lạnh: R404A (thân thiện môI trường) |
– Điều khiển Nhiệt độ-Độ ẩm kiểu P |
– Màn hình hiển thị LCD 6,5 inch |
– Khả năng nhớ: RAM 20 chương trình (99 bước/patten); ROM: 10 chương trình pattern |
– Điều khiển nhiệt độ: -45oC ~ +150oC (hoặc -45oC ~ +155oC) |
– Độ ẩm: 0 ~ 100% RH |
– Lâp grình: 0 ~ 999 giờ 59 phút |
– Phân dải đặt: 0.1oC đối với nhiệt độ; Độ ẩm 1% RH |
– Kiểu điều khiển PID |
– Chức năng ghép nối: RS-485 hoặc GP-IB & RS-232 (Tuỳ chọn) |
THIẾT BỊ THỬ RUNG SÓC SHINKEN, KIỂU ĐIỆN ĐỘNG CHỈ THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN TRÊN MÀN HÌNH LCD TFT MÀU, PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SINE/RANDOM/SHOCK ĐI KÈM + TÍCH HỢP MÁY TÍNH |
CÔNG NGHIỆP ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CAO (04 kênh đo lường) |
○ Thử các thiết bị Điện-Điện tử, Các cấu kiện Modules |
và các Bảng mạch theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, MIL-Std và IEC-Series |
+ Tiêu chuẩn thử Rung động: (JIS, ASTM, MIL-810-Std, IEC<60068-2-6>) |
+ Tiêu chuẩn thử Shock: (JIS, ASTM, MIL-810-Std, IEC<60068-2-7>) |
* Thông số hệ chung (Overall Specifications) |
– Lực rung đầu ra: |
9.8KN (1,000kgf), vector sine |
6.8kN (700kgf), rms Random |
20kN (2,000kgf), Transien Shock |
– Gia tốc Max: 100g (980m/s2) |
– Vận tốc Max: 2.0m/s |
– Độ dịch chuyển (biên độ) Max: 51mmp-p |
– Dải tần: 3Hz ~ 3,000Hz |
– Công suất yêu cầu: 14KVA |
– Momen quay qua tâm: 5,000kgf/cm |
– Khốilượng lõi: 10 kg |
* Bộ khuếch đại công suất (Power Amplfier) |
– Công suất ra Max: 10 ~ 14KVA |
– Dòng điện ra: 82 A |
– Kích từ ra: 4 KVA |
– Dòng kích từ: 35A |
– Làm mát bằng quạt gió có giảm ồn |
– Kích thước: Rộng 570W x Sâu 710D x Cao 1,835H mm |
– Khối lượng: 360 kg |
* Bộ tạo rung sóc (Vibration Generator) |
– Lực đầu ra: 9.8KN (1,000 Kgf) |
– Tần số Max: 3,000Hz |
– Khối lượng lõi rung: 10 kg |
– Đường kính mặt lõi rung: Tròn 200mm |
– Dẫn hướng: Đệm khí |
– Phương pháp làm mát: Quạt gió có chống ồn lắp ngoài |
– Kích thước: Rộng 720mm x Sâu 713mm x Cao 890 mm |
– Khối lượng: 1,000kg |
* Các điều kiện khác: |
– Nguồn nuôi: 3 pha 200/220/380/415V AC |
– Tần số: 50/60Hz |
– Công suất: Xấp xỉ 18KVA |
– Nhiệt độ môi trường: 0~50oC |
– Độ ẩm môI trường: dưới 85% R.H |
* Thông số hệ chung (Overall Specifications) |
– Lực rung đầu ra: |
BỘ ĐIỀU KHIỂN SỐ THỬ RUNG XÓC VẠN NĂNG CHUYÊN DÙNG (ĐIỀU KHIỂN DIGITAL) + PHẦN MỀM THỬ SINE/RANDOM/SHOCK |
+ Phần cứng ( Hardware): |
Cấu hình máy tính |
– CPU: Intel Core 2 Duo P8400 2.26GHz |
– Bộ nhớ: 4 GB |
– Ổ đĩa cứng: 500GB Sata |
– LAN Card: Ethernet IEEE802.3(10/100BASE-T)、IEEE802.3 ab(1GbLAN) |
– Serial Port: 4ch RS-232C |
– Cổng USB: 2 cổng mặt trước, 3 cổng mặt sau |
– Màn hình hiển thị: TFT 17 inch, 1280 x 1024 SVGA |
Module xử lý tín hiệu số DSP |
– Card xứ lý tín hiệu số DSP: All-digital Circuitry với 300Mhz DSP cho tính toán điều khiển |
– Các kênh đầu vào: 04 kênh |
– Kênh đầu ra: Chuẩn 01 kênh đầu ra Analog |
+ Thông tin chung ( General ): |
– Nguồn cấp AC: 85 ~240 Volts, 47 ~ 63 Hz |
– Công suất tiêu thụ: Max 500W |
– Kích thước: W 483 x D 425 x H 310mm |
– Khối lượng: 20 kg |
– Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 50oC |
– Độ ẩm: 10%~85% RH , không đóng tuyết |
+ Cấu hình (Configurations): |
– Cấu kiện chính: CPU, DSP, TFT, HDD, 04 kênh đầu vào |
– Phần mềm tương thích: Sine, PSD Random, Classical Shock, RSTD, Mixed Mode, TTH, SRS, LTH etc. |
– Đầu vào cáp tín hiệu vào: BNC-BNC Cáp |
– Đầu ra cáp tín hiệu ra: BNC-BNC Cáp |
– Phụ kiện: Chuột, bàn phím, tài liệu hướng dẫn |
+ Đầu vào (Input): |
– Đầu vào Analog: 04 kênh đầu vào tiêu chuẩn, mỗi kênh có thể điều khiển, quan sát … |
cài đặt cho phép lựa chọn Voltage/Charge/ICP |
– Đầu vào gia tốc: có sẵn 04 kênh đầu vào đặt độ nhạy gia tốc trong đơn vị SI (pc/m/s2) hoặc |
đơn vị thông thường như (pc/G) |
– Đầu vào ICP: Có sẵn nguồn cho 04 kênh ICP’s, |
– Đầu vào điện áp: Tiêu chuẩn 04 kênh. Tất cả các đầu vào đầu là vi sai với trở kháng 220 KΩ |
cài đặt cho mỗi kênh lựa chọn độ khuếch đại x1, x1, x100 |
– Biến đổi A/D: Anti-aliasing filters, chuyển đổi từ tương tự sang số 24 bit (ADC) |
– Lọc thông: Lọc thông Analog filter plus 160 dB/oct. Lọc số digital filter eliminates non-linear |
phase distortion and aliasing |
– Dải tần số: đến 18750 Hz tần số phân tích (48000 mẫu trong 1 giây) |
– Dải điện áp: ±0.1V, ±1V, ±10 Vpeak |
– Dải động: 120 dB toàn dải, 110 dB trong dạng FFT |
+ Đầu ra (Output): |
– Điện tử: biến đổi DAC 24-bit, bộ lọc thông ảnh, mạch lọc cắt lập trình |
– Lọc thông: 160 dB/oct. digital filter plus analog filter eliminates non-linear phase distortion and imaging |
– Dải tần số: đến 18750 Hz tần số đầu ra (48000 mẫu trong 1 giây) |
– Dải điện áp: ±10 Vpeak |
– Dải động: 120 dB toàn dải |
+ Điều khiển vòng lặp (Control Loop ): |
– Thời gian lặp: Random – 80 msec, Sine – 5 msec typical |
– Dải động: Random – 90 dB, Sine – 95 dB |
+ Phần mềm (Software): |
– Môi trường hoạt động: Windows 7 Professional |
PHẦN MỀM THỬ RUNG CHUYÊN DÙNG CHO THỬ KIỂU SINE, RANDOM VÀ SHOCK |
* Thử nghiệm quét hình Sine |
– Dải tần: 0,4 ~ 4,000Hz |
– Dải động: ~ 95dB |
– Thời gian lặp: 5 ms |
– Chính xác điều khiển: ±1 dB thông qua peak-notch với Q of 50, tại 1 octave/min. |
– Tập lệnh các điểm đánh dấu: không giới hạn sự kết hợp biên độ (gia tốc, vận tốc, độ dịch chuyển) bên |
phải hoặc bên trái sườn A/V/D ở tần số xác định, tính toán tự động |
– Tốc độ quét: Khác nhau cho mỗi phân đoạn tần số khác nhau |
– Phân dải điều khiển: Tinh chỉnh 0,000001Hz |
* Thử nghiệm điều khiển Ngẫu nhiên (Random) |
– Dải tần: Điều khiển vòng lặp thời gian thực, tần số chuẩn đến 4680 Hz |
– Dải động: đến 90dB |
– Thời gian lặp: 80 ms |
– Chính xác điều khiển: ±1 dB tại 99% với 200 DOF |
– Tập lệnh các điểm đánh dấu: Không giới hạn sự kết hợp giữa sườn trái và phải tại tần số sử |
dụng khác nhau |
– Độ phân dải: lựa chọn 100, 200, 400, 800, 1600 and 3200 |
* Thử nghiệm điều khiển Shock (Classic Shock) |
Classical Shock Control |
– Dải tần số: 0 ~ 48000 Hz với các kích thước khung của 256,512,1024,2048,4096,8192, |
16384 điểm |
– Kiểu xung: Nửa Sine, Haver-sine, Terminal-peak Saw-tooth, Initial-peak Saw-tooth, |
Tam giác, chữ nhật, hình thang |
– Chu kỳ xung: 0.05 ~ 100000 ms |
Shock Response Spectrum |
– Kích thước khung: Tối ưu hóa tự động (lên đến 16.358 điểm) |
– Tốc độ lấy mẫu: đến 48 000 điểm /s |
Transient Time History |
– Định dạng File: ASCII delimited format(Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary |
– Kích thước khung: 256, 512, 1024, 4098, 8192, 16384 điểm |
– Tốc độ lấy lại dữ liệu: từ 20Hz to 48,000Hz trong 24 stages |
– Tập lệnh có sẵn: Bellcore Z1 and Z2, Bellcore Z3, Bellcore Z4 and Sine, Chirp, White Noise |
* Long-Time History |
Road Simulation Control |
– Profile Import: Giới hạn định dạng ASCII (Y only or X-Y pairs), ASCII UFF, ECON Binary |
– Tốc độ lẫy mẫu lại: Từ 20 ~ 48 000 mẫu trong 24 stages |
– Tập lệnh có sẵn: band-limited random, white noise, sine and chirp |
– Compensation: Lọc thông thấp, lọc thông cao, dịch chuyển vận tốc, gia tốc DC…
Liên hệ đặt hàng Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238 Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thiết bị thử Môi trường kết hợp Rung” Hủy
Sản phẩm tương tự
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.