HỆ ĐÀO TẠO CƠ ĐIỆN TỬ – TỰ ĐỘNG |
HÓA ĐIỀU KHIỂN PLC, 11 TRẠM TỰ ĐỘNG VÀ ĐIỀU KHIỂN THÔNG QUA PLC |
– Hệ bao gồm Module điều kiển chủ lực và các Module theo dõi quan sát, Module điển hình |
là module nạp nguyên vật liệu đầu vào, Module xử lý nhiệt, module phát hiện và phân tích hình |
dạng phôi, máy khắc 3 trục, và module ứng dụng Robots 06 trục, moduel đo độ sâu mẫu vật |
Module lắp ráp phôi, Module xử lý, Module lưu trữ kho, và 04 đơn vị nâng hạ |
– Hệ bao gồm công nghệ cơ khí, khí nén và thủy lực, phát hiện hình ảnh và công nghệ xử lý, |
công nghệ robot công nghiệp, công nghệ vi điện tử, công nghệ kỹ thuật Điện & Điện tử, |
công nghệ cảm biến, công nghệ giao tiếp chuyển đổi thông tin, công nghệ truyền thông mạng công nghiệp, v.v. |
– Mỗi trạm có thể hoạt động độc lập hoặc trực tuyến, bao gồm cả phần đầu, |
phần điều khiển và phần đầu ra. |
– Ứng dụng tiêu biểu: Chế tạo máy, ô tô, dệt may, giao thông, bảo vệ môi trường, máy ép phun, |
máy in, máy mài, dây chuyền sản xuất bao bì, dây chuyền lắp ráp mạ điện, thang máy, luyện kim, |
công nghiệp hóa chất, xử lý nhiệt, làm giấy, công nghiệp thực phẩm mài, vv |
– Bảo vệ an toàn: Nối đất, bảo vệ cầu chì, an toàn phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan: an toàn |
cách điện ổ cắm, dây cáp và dây điện có vỏ bọc. |
> Các thí nghiệm thực hành: |
– Thực hành tháo lắp các linh kiện, cấu kiện cơ khí |
– Thực hành đi dây điện, ống gen, và kết nối Van điện từ |
– Thực hành gỡ rối Sensor |
(Điều chỉnh độ sáng của Sensor Quang-điện, điều chỉnh vị trí của công tắc điện từ với |
khoảng cách tiép cận cảm biến tiệm cận) |
– Thực hành điều khiển tác động của xi lanh khí có điều khiển van điện từ |
– Thực hành lập trình và gỡ lỗi đơn trạm |
– Thực hành điều khiển nhiệt độ PWM |
– Đào tạo khảo sát Visual (color, size, etc.) |
– Đào tạo điều khiển biến tần PLC |
– Thực hành thiết lập thông số điều khiển động cơ Servo |
– Thực hành điều khiển động cơ quay thuận chiều và đảo chiều |
– Thực hành lập trình chuyển động động cơ Servo đơn cực |
– Thực hành lập trình chuyển động nội suy động cơ Servo hai trục và đào tạo gỡ lỗi |
(phối hợp để hoàn thành di chuyển theo đường chéo hoặc tròn) |
– Thực hành điều khiển Xilanh và gỡ lỗi |
– Đào tạo lập trình từng bước nhích, tuyệt đối, chế độ tương đối và tốc độ |
– Các bước đào tạo Robots |
(Hoạt động Robot trong ứng dụng, Điều khiển Robots, Lập trình PLC điều khiển Robot) |
– Đào tạo lập trình số lượng |
– Đào tạo lập trình gỡ lôi cách tay máy |
– Đào tạo lập trình gỡ lỗi Cabin lưu trữ kho |
– Thực hành điều khiển biến tần cho chuyển động quay thuận chiều và ngược chiều |
– Đào tạo biến tần điều khiển đa tốc độ |
– Đào tạo Vị trí Encoder và kiểm tra |
>Thông số kỹ thuật: |
1- Module ĐIỀU KHIỂN CHỦ LỰC & QUAN SÁT |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Màn hình điều khiển quat sát: 7 inch, màuc (Qty:1) |
– Nút Scram (Qty:1) |
– Bo mạch chủ (Qty:1) |
2- Module NẠP NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (60W, DC24V) (Qty:1) |
Chú ý: Mục số 3 là phần cơ bản cho nạp nguyên liệu vào và đơn vị xứ lý nhiệt |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Thùng chứa nguyên liệu (Qty:1) |
– Bảng mạch chính (287mm×340mm) (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Xilanmh (Qty:2) |
– Van điện từ (Qty:2) |
– Sensor Quang-Điện SUNX (Qty:2) |
– Sensor Quang-Điện SICK (Qty:1) |
3- Module XỨ LÝ NHIỆT |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Bảng mạch chính (287mm×340mm) (Qty:1) |
– Quạt (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Dài nóng nhiệt “Heater strip” (Qty:1) |
– Xilanmh (Qty:1) |
– Xilanh cố định kiểu trượt (Qty:1) |
– Van điện từ (Qty:2) |
– Sensor Quang-Điện SUNX (Qty:1) |
– Rơ le 1 pha thể rắn (Qty:1) |
– Bộ truyền Nhiệt độ (Qty:1) |
– Sensor đo nhiệt độ (Qty:1) |
– Module dẫ hướng (200mm) (Qty:1) |
– Mẫu vật liệu (Qty:1) |
– Vỏ thủy tinh hữu cơ ( Hộp xứ lý nhiệt ) (Qty:1) |
– Các chức năng chính của các đơn vị xử lý nhiệt là đặt các phôi từ đơn vị trước đó để được |
xử lý nhiệt vào hộp xử lý nhiệt, kết thúc quá trình xứ lý, và phôi là ra là làm mát. |
4- Module DÒ HÌNH DÁNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU VẬT |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (8.3A, DC24V) (Qty:1) |
– Camera Omron color (Qty:1) |
– Nguồn sáng LED (Qty:1) |
– Module lập trình Omron PLC(FZ3-350 Z) (Qty:1) |
– Cáp nối Camera (FZ-VS 2M) (Qty:1) |
– Đầu đo Omron (E32-ZD200) (Qty:1) |
– Sensor quang (E3X-NA11) (Qty:1) |
– Bảng mạch chủ (287mm×340mm) (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Mẫu vật liệu (Qty:1) |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Màn hình hiển thị (Qty:1) |
– Các chức năng chính là phát hiện và phân tích hình dạng phôi, phát hiện các màu sắc và |
kích thước của phôi được phát hiện từ trước đó đơn vị thông qua hình ảnh trực quan. |
5- Module MÁY KHẮC 3 TRỤC |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Động cơ Servo (Qty:1) |
– Bộ điều khiển động cơ Servo (Qty:1) |
– Động cơ trục chính (Qty:1) |
– Module dẫn hướng (400mm) (Qty:4) |
– Module dẫn hướng (325mm) (Qty:2) |
– Trục Vít me (400mm) (Qty:2) |
– Trục Vít me (325mm) (Qty:1) |
– Biến tần (Qty:1) (MM420, 220VAC, 0.75KW) |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Bảng mạch chủ (Qty:1) |
– Máng cáp truyền tín hiệu (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Xi lanh (Qty:2) |
– Van điện từ (Qty:2) |
– Sensor Quang-Điện SUNX (Qty:2) |
– Sensor Quang Điện (Qty:9) |
– Các chức năng chính của Máy khắc 3 trục: Phôi được Phay từ các đơn vị trước đó được gia |
công Phay một lỗ tròn, và là một thùng nguyên vật liệu có thể được lắp ráp (Virtual turn-Phay) |
6- Module ỨNG DỤNG ROBOTS CÔNG NGHIỆ 6 TRỤC |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (8.3A, DC24V) (Qty:1) |
– Rôbots công nghiệp 06 trục (Qty:1) (Mitsubishi RV-3SD-S70) |
– Hệ cơ khí cho Robots (Qty:1) |
– Động cơ bước (Qty:1) |
(phase current:5.8A, torque:4.0NM) |
– Module điều khiển động cơ bước (Qty:1) |
– Thanh dẫn hướng (1340mm) (Qty:2) |
– Vít me (1340mm) (Qty:1) |
– Module đào tạo giảng dạy chính (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Tay gắp mẫu vật ứng dụng khí nén (Qty:1) |
– Cáp nối vào cho tay gắp (Qty:1) |
– Giao diện vào/Ra (Qty:1) |
– Cáp nối Vào/Ra (Qty:1) |
– Van điện từ (Qty:1) |
– Chức năng chính của Robots: Gắp các phôi từ bảng vật liệu được xác định chuyển đến các module khác |
7- Module ĐO ĐỘ SÂU PHÔI MẪU VẬT |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (5V/2A, 24V/2A) (Qty:1) |
– Đầu đo Omron (E32-ZD200) (Qty:1) |
– Sensor sợi quang (E3X-NA11) (Qty:1) |
– Thước điện tử (50mm) (Qty:1) |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Bảng mạch (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Xi lanh đa hướng (Qty:1) |
– Van điện từ (Qty:1) |
– Bộ kẹp cơ khí (Qty:1) |
– Thanh dẫ hướng (200mm) (Qty:2) |
– Chức năng chính: Xác định độ sâu mũi khoan do máy Khắc 3 trục gia công |
8- Module LẮP RÁP PHÔI, MẪU VẬT |
– Hệ điều khiển Logic khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (60W, DC24V) (Qty:1) |
– Đầu đo Omron (E32-ZD200) (Qty:1) |
– Sensor sợi quang Optical (E3X-NA11) (Qty:1) |
– Sensor Quang điện SUNX (Qty:4) |
– Đèn bào lỗi (Qty:1) |
– Cabin lưu trữ (Qty:1) |
– Băng cơ khí (Qty:1) |
– Phôi mẫu vật (Qty:1) |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Bảng mạch chính (450mm×340mm) (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Thanh dẫn hứng xi lanh (Qty:1) |
– Xi lanh (Qty:1) |
– Van điện từ (Qty:6) |
– Bộ kẹp cơ khí với thanh dẫn (Qty:1) |
– Xilanh xoay (Qty:1) |
– Đơn vị lắp ráp phôi chính là các phôi được lắp ráp từ các đơn vị trước đó được lắp ráp với lõi chính |
9-Module đơn vị xứ lý |
– Bộ điều khiển logics khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (60W, DC24V) (Qty:1) |
– Sensor Quang điện SUNX (Qty:4) |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Bản mạch chính (338mm×340mm) (Qty:1) |
– Cửa trượt (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Tay kẹp thủy khí (Khí nén) (Qty:1) |
– Xi lanh khí nén (Qty:2) |
– Van điện từ (Qty:3) |
– Thanh dẫn hướng tuyến tính (200mm) (Qty:2) |
10- Module lưu trữ các vật phẩm, phôi |
– Bộ điều khiển logics khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (60W, DC24V) (Qty:1) |
– Sensor Quang điện SICK (Qty:1) |
– Băng tải (Qty:1) |
– Phân loại sản phẩm, phôi (Qty:1) |
– Nhôm định hình hỗ trợ (Qty:1) |
– Bảng mạch (720mm×340mm) (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Biến tần (220VAC, 0.37KW) (Qty:1) |
– Đầu đo Omron(E32-ZD200) (Qty:2) |
– Sensor sợi quang Optical (E3X-NA11) (Qty:2) |
– Bộ mã hóa (Qty:1) |
– Xi lanh khí nén (Qty:3) |
– Van điện từ (Qty:3) |
– Động cơ hộp số (380V, 0.18A) (Qty:1) |
11- Đơn vị xử lý 4 trục |
– Bộ điều khiển logics khả trình (Qty:1) |
– Bộ bảo vệ dòng dò 1 pha (Qty:1) |
– Nguồn nuôi Switching (60W, DC24V) (Qty:1) |
– Động cơ Servo (Qty:1) |
– Bộ điều khiển động cơ Servo (Qty:1) |
– Bộ xích tải (Qty:1) |
– Thanh dẫn hướng (1340mm) (Qty:2) |
– Vít me (1340mm) (Qty:1) |
– Khối đấu nối (Qty:1) |
– Kẹp cơ khí chữ Y (Qty:1) |
– Xi lanh xoay (Qty:1) |
– Xilanh đơn (Qty:1) |
– Thanh đỡ dẫn hướng xilanh (Qty:1) |
– Van điện từ (Qty:4) |
>Thông số kỹ thuật chung: |
1. Nguồn nuôi: AC220V±10%, 50Hz |
2. Điều kiện làm việc:-10℃~50℃, độ ẩm ≤90% |
3. Kích thước ngoài: 3970mm×960mm×1200mm |
4. Công suất: ≤4.0KW |
Máy nén khí chuyên dùng, Silent |
– Kiểu máy: Silent chuyên dùng trong Phòng thí nghiệm |
– Nguồn điện: 220V±10% |
– Tần số: 50 ±1Hz |
– Công xuất : 550W |
– Lượng khí : (0.8Mpa /h) : 80L/ min |
– Luợng khí lớn nhất: 80 L / min |
– Áp lực đóng mở: 0.55/0.75 Mpa |
– Áp lực an toàn: 1.0 Mpa |
– Áp lực khởi động: 0 Mpa |
– Độ ồn: <58 dB |
– Dung tích bình hơi: 38L |
– Nhiệt độ làm việc của máy: + 10~ +40℃ |
– Độ ẩm làm việc của máy: ≤80% RH |
– Khí áp làm việc của máy: 90~ 106 Kpa |
Bộ máy tính để bàn + Màn hình (VN) 17in |
– Bộ xử lý: Core i3 |
– Ram: 4GB |
– Ổ cứng: 500GB |
– Ổ đĩa CD |
– Chuột + Bàn phím |
– Màn hình hiển thị LCD 17 Inch |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.