| BỘ THU THẬP SỐ LIỆU ĐA KÊNH HIỂN THỊ SỐ TRÊN MÀN HÌNH + PHẦN MỀM ĐO, PHÂN TÍCH+ MÁY IN TÍCH HỢP | 
| – Số kênh chuẩn: 30 kênh cài sẵn | 
| – Số kênh mở rộng: 1000 kênh (Options) | 
| – Trên mặt máy có các phím dành cho lập trình | 
| – Thiết lập các thông số trực tiếp trên máy chính | 
| – Đo biến dạng: tới 20,000μm/m, phân dải 0.1μm/m (Cầu đẩy đủ) | 
| – Tốc độ quét: 50 ms/kênh, | 
| – Tốc độ quét nhanh: 20 ms/kênh | 
| – Số kênh cài săn: 30 kênh cài sẵn trong máy | 
| – Kênh mở rộng: 1000 kênh ( Với bộ mở rộng bên ngoài) | 
| – Bộ nhớ lưu trữ: Khe PC card | 
| – Tự động đặt Mode cho Gage cho mỗi kênh, để nối các Sensor đo | 
| – Tương thích các loại Tranducers TEDS | 
| – Phần mềm đo chuyên dùng UCS-60B (Optional) | 
| – Kết nối PC thông qua Ethernet LAN, RS-232C dùng điều khiển thu thập số liệu | 
| – Màn hình hiểu thị: Fluorescent display tube (VFD) | 
| – Bộ nhớ: PCMCIA Ver. 4.2. | 
| – Máy in nhiệt tích hợp: 128 x 64 điểm, độ rộng giấy: 58 mm | 
| – Tốc độ in: 60 mm/sec | 
| – Các đơn vị hiển thị: 59 đơn vị: Biến dạng, Chuyển vị, Điện thế, Lực, Áp suất, Ứng suất | 
| Nhiệt độ….. | 
| – Các Sensor kết nối: Biến dạng, Tranducer Biến dạng, Tranducer cho chuyên ngành xây dựng | 
| có chức năng đo nhiệt độ, Sensor điện áp ra DC, Sensor dòng điện DC | 
| Sensor Potentiometer, Sensor đo ảnh nhiệt (Cặp nhiệt ngẫu, điện trở nhiệt) | 
| – Mode hoạt động: Tức thời (Real-time), Quan sát (Monitor) và Tự động (Automatic). | 
| – Khoảng thời gian đo: Tự động | 
| + Thời gian đặt: Năm/Tháng/.Ngày và Giờ/Phút/Giây | 
| + Thời gian đặt: Ngày/Giờ, Phút/Giây (Dải 00 và 00:00:01 tới 99 và 12:59:59) | 
| + Thời gian lặp lại: 1 ~ 9999 (0 for infinite times) | 
| + Số bước: 15 | 
| – Bộ nhớ trong: 7MB | 
| – Bộ nhớ ngoài: Vô hạn (Phụ thược dung lượng ngoài) | 
| * Chức năng đo Biến dạng: Kiểu cầu ( 1/4, 1/2 và Cầu đẩy đủ ) | 
| – Điện áp kích thích kiểu hằng áp: 2V hoặc 5 VDC | 
| – Điện áp kích thích kiểu Dòng hằng: 5.7 mA (Cầu trở kháng 350Ω), kéo xa 5km, cáp bọc kim | 
| 16.7 mA (Cầu trở kháng 120Ω), kéo xa 2km, cáp bọc kim | 
| – Tốc độ quét: 50ms/kênh, Nhanh 20ms/kênh | 
| – Hệ số cầu biến dạng: 2.0 Fixed | 
| – Dải đo Phân dải Chính xác | 
| 0 ~ ±50000μm/m 1μm/m ±(0.05% of reading + 1) μm/m | 
| ±50000 ~ 500000μm/m 10 μm/m ±(0.05% of reading + 10)μm/m | 
| * Chức năng đo Điện áp | 
| – Tốc độ quét: 50ms/kênh, Nhanh 20ms/kênh | 
| – Thang đo Dải đo Phân dải Chính xác | 
  | 
| * Chức năng đo Dòng điện | 
| – Tốc độ quét: 50ms/kênh, Nhanh 20ms/kênh | 
| – Thang đo Dải đo Phân dải Chính xác | 
  | 
| * Chức năng đo Nhiệt độ: | 
| – Tốc độ quét: 50ms/kênh, Nhanh 20ms/kênh | 
| – Kiểu sensor đo: K, T, E, J, R: -200oC ~ 1760oC, Phân dải: 0.1oC, Chinh xác: 0.7~2.2oC | 
| * Chức năng đo Nhiệt độ: (Đầu đo chuyên ngành xây dựng) | 
| – Tốc độ quét: 50ms/kênh, Nhanh 20ms/kênh | 
| – Dải đo: -50.0 ~ 200.0°C, Phân dải: 0.1°C, Chính xác: ±0.5°C | 
| * Chức năng đo Cầu phân áp | 
| – Tốc độ quét: 50ms/kênh, Nhanh 20ms/kênh | 
| – Điện áp kích thích: 2VDC | 
| – Trở kháng: 1 ~ 10kΩ | 
| – Kiểu POT | 
| – Dải đo: 0 ~ ±50.00%, Phân dải: 0.01%, Chính xác: ±0.1% FS | 
| – Giao diện: RS-232C and LAN (10BASE-T/100BASE-TX) | 
| – Kiết xuất ra Excel: CSV | 
| – Nguồn nuôi: AC85 ~ 264V, 50/60Hz | 
| – Dòng điện: 0.5 A , Công suất: 100 VAC | 
| – Kích thước: 360(W) x 88(H) x 400(D) mm | 
| – Trọng lượng: 6.3kg | 
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn





				
				
				
				
				
				
				
				
						
						
						
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.