HỆ DẦM KẾT CẤU THỬ TẢI, 100 tấn |
(Thiết kế linh hoạt, giúp cho thay đổi cấu hình thử nghiệm ) |
1- Cột chịu lực: 02 Cột |
– Chân đế: Thiết kế thép độ dày: 15mm; Kích thước: 440 x 700mm |
– Cột chịu lực: Thiết kế thép độ dày: 12mm; Kích thước: 150 x 300 x 2500 mm |
– Cột chịu lực thiết kế kiểu Kép, Tăng độ cứng, độ vững trãi, nâng cao hệ số an toàn, |
– Khe hở dịch chuyển của dầm động: 300mm. |
– Nâng hạ khi Dầm chịu lực: Tay quay + Vít me |
– Vít me: Sử dụng vít me M25, có vô lăng quay trên đầu cột chịu lực |
– Trên mỗi cột được thiết kế 02 hàng lỗ Ø55mm dùng cố định dầm tải |
2- Hệ dầm Tĩnh: 01 bộ |
– Hiểu kết cầu: Dầm hình hộp |
– Kích thước: 300 x 500 x 4000mm, |
– Vật liệu: Thép SS400, độ dày 12mm |
– Dầm thiết kế lỗ: Ø55mm để liên kết với cột chịu lực bằng các chốt định vị. |
– Di chuyển Lên-Xuống theo chiều dọc cột. liên kết với Cột chịu lực bằng chốt cố định Ø55mm |
2- Hệ dầm Động: 01 bộ |
– Hiểu kết cầu: Dầm hình hộp |
– Kích thước: 300 x 500 x 4000mm, |
– Vật liệu: Thép SS400, độ dày 12mm |
– Dầm thiết kế lỗ: Ø55mm để liên kết với cột chịu lực bằng các chốt định vị. |
– Di chuyển Lên-Xuống theo chiều dọc cột bằng Tay quay và Vít me trên đỉnhcột chịu lực. |
– Kích thước tổng thể: Cao 2808mm x Rộng 4000mm |
– Diện tích lắp đặt tối thiểu: Dài4000mm x Rộng 1200mm x Cao3000mm |
3- Kích thủy lực tạo tải: 01 bộ |
-Tải trọng thử: 100 tấn |
– Hành trình Piston: 100~150mm |
– Loại kích: 02 chiều |
– Áp lực làm việc: 280 Bars ~ 300Bars Max |
4- Bộ thiết bị tại tải thủy lực có điều khiển, hiển thị số trên màn hình LCD |
– Hệ điều khiển tự động + Bộ thu thập dữ liệu phản hồi điều khiển |
– Nén thủy lực 2 cấp |
– Khi tải trọng thủ toàn tải: 1 kN/sec, tới 20 kN/sec, độ chính xác ±5% |
– Nút điều khiển trên mặt bộ điều khiển |
– Nút nhân dừng khẩn cấp, tiêu chuẩn châu âu (CE) |
* Bơm nén 2 cấp: |
– Nén cho áp xuất thấp |
– Nén cho áp xuất cao và đầu ra liên tục |
* Động cơ |
– Đông cơ công suất: 0.75KW AC |
– Điều khiển động cơ: Biến tần J7 (Omron or Siemen), cho tiết kiệm năng lượng |
* Module chia điều khiển dòng thủy lực: Gồm |
– Van điện từ |
– Van an toàn (Bảo vệ áp suất lớn nhất) |
– Các Sensor phản hồi (Transducer) |
– Hộ số áp suất thấp |
– Bơm Radial Píton áp suất cao |
* Thùng nhiên liệu |
– Dung dịch thủy lực: No46 |
– Lượng dụng dịch: 20 lít |
– Kích thước thùng dầu: 605x455x1015 mm |
– Trọng lượng: 150kg |
– Công suất: 1000W |
– Nguồn cung cấp: 220-240 V AC, 01 pha, 50-60 Hz |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.