TRẠM ĐO CÁC THÔNG SỐ ĐA NĂNG |
CỦA CÁC LINH KIỆN, THẤU KÍNH, CÁC CHI TIẾT QUANG HỌC, GHÉP NỐI PC |
* Ứng dụng: Kiểm tra các thông số của Lăng kính đơn chiếc và Hệ kính quang học |
* Thông số đo được với cấu hình cơ bản |
– Đo tiêu cự Dương ‘Lồi’/Âm ‘Lõm’ kiểu (EFL), |
– Tiêu cự sau (BFL), |
– Đo mặt phẳng tiêu cự (FFL), |
– Đo bán kính Dương ‘Lồi’/Âm ‘Lõm’ cong (R), |
– Đo Biến điệu hàm truyền hệ quang MTF, |
– Định đồng tâm, |
– Twist of cylindrical lenses, |
– Symmetry of cylindrical lenses |
– Wedge angle of cylindrical lenses |
* Thông số kỹ thuật thông số của các phép đo: |
– Đo chiều dài Tiêu cự – (Focal length (EFL)) |
+ Dải đo: ±0 ,5 … ±600mm |
+ Khả năng lặp lại: ±0,04 … ±0,2% |
+ Độ chính xác: ±0,3% |
– Bán kính – ( Radius ) |
+ Dải đo: ±0.5 … ±600mm |
+ Khả năng lặp lại: ±0,04 … ±0,2% |
+ Độ chính xác: ±0,3% |
– Chiều dài tiêu cự sau – ( Back Focal Length (BFL)) |
+ Dải đo: ±0,5 … ±600mm |
+ Khả năng lặp lại: ±0,04 … ±0,2% |
+ Độ chính xác: ±0,3% |
– Chiều dài mặt phẳng tiêu cự – ( Flange Focal Length (FFL)) |
+ Dải đo: ±0,5 … ±600mm |
+ Khả năng lặp lại: ±0,04 … ±0,2% |
+ Độ chính xác: ±0,3% |
1* Bàn gá và giá đỡ |
– Bàn gá đo có giá đỡ tích hợp Ống chuẩn trực đo lường tự động “Auto-Colimator” |
+ Tiêu cự f = 200mm |
+ Khẩu độ ống chuẩn trực tự động: 28mm |
– Động cơ điều khiển tự động, điều khiển thay đổi chữa thập với 3 chũa thập |
– Máy tính và phần mềm theo dõi kỹ thuật đo |
2* Bộ gá trục tung với động cơ gắp trên giá đỡ |
– Động cơ bước điều khiển trục Z |
– Đo vị trí bằng bộ điều khiển động cơ bước |
– Phân dải: 1µm |
– Độ lặp lại: ±5µm |
3* Hệ đo lường, gắm trên trục tung “z” |
– Ống chuẩn trực tự động, tiêu cự f =200/40 |
+ Độ phân dải đo: 0,1 arc sec |
+ Độ chính xác đo: 1 arc sec |
– Điều chỉnh gá cho Ống chuẩn trực tự động |
– Bộ gá cho vật cần đo |
4* Các loại gá |
– Bộ điều khiển động cơ bước 2-Trục có cần điều khiển “Joy-Stick”, hoạt động với bước Micro |
– 2 Đèn LED chiếu sáng cho Ống chuẩn trực và Ống chuẩn trực tự động + Nguồn cấp |
– Bộ giữ gá định tâm, có tháo nhanh, kẹp mẫu 100mm |
– Bộ gá X-Y cho giữ định tâm, có điều khiển chính xác Microm |
– 03 vật thể |
+ Tiêu cự f=35mm, f=150mm, f=600mm |
– Bộ cáp nối |
– Khóa phần mềm |
– Phần mềm đo lường chuyện dụng trên CD-ROM |
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm trên CD-ROM |
5* Phần mềm |
– Tích hợp xử lý ảnh cho thu thập dữ liệu, đánh giá và tính toán |
– Hiển thị thời gian thực giá trị đo trên màn hình PC |
– Tích hợp giao diện điều chỉnh động cơ bước |
– Điều khiển phần mềm cho trình tự đo, các chức năng đo |
– Tạo các thủ tục đo lường quang học |
– Ghi các giá trị đo ra file kiểu ASCII và XLS |
6* Chứng chỉ kiểm chuẩn – (Certificates) |
– Chứng chỉ cho 3 thấu kính có tiêu cự f= -100mm tới f= +400mm với thông số sau: |
+ Dữ liệu thiết kế quang học và lý thuyết |
+ Chứng chỉ với độ chính xác |
– Chứng chỉ kiểm chuẩn được so sánh và tính toán theo dữ liệu lý thuyết (Phần mềm Zemax) |
7* Dữ liệu khác – (Other data) |
– Tất cả các phép đo, chức năng đo tự động hội tụ |
– Điều khiển bằng tayu và Tự động đo bằng điều khiển Joy-Stick |
Đo Biến điệu hàm truyền hệ quang MTF |
* Thông số kỹ thuật: |
– Đo biến điệu hàm truyền hệ quang MTF bằng Crosshair |
– Độ lặp lại: 3% |
– Độ chính xác: 3% |
– Dải tần: 0…200lp/mm (Tùy vào f, NA và vật đo) |
– Kích thước mẫu Max: 25mm |
– Tiêu cự mẫu: 100mm |
– Dải đo vật kính micro: 20x |
– Phần mềm đo Biến điệu hàm truyền MTF-Explorer (Tích hợp với phần mềm OTS) |
– Vật kính |
* Chức năng đo phần mềm |
– Đo biến điệu hàm truyền Tiếp tuyến/Dọc trục |
– Chức năng trải phổ Dòng |
– Chức năng trải phổ Biên |
– Giá trị đo Gray |
– Mật độ phân bố |
Module đo tâm (Định tâm) |
* Thông số kỹ thuật |
– Độ lặp lại/Độ chính xác: 2 microns |
– Phân dải sensor: 0,1 arc sec |
– Chính xác Sensor: 1 arc sec |
– Yêu cầu chân không: -0.6Bars |
* Chi tiết cơ khí |
– Giá đỡ V-stop, điều chỉnh 3 trục |
– 3 x V-Stop với kích thước khác nhau (Phủ teflon) |
– 3 x Vòng gắn với giá V-Stop để gá kính (Phủ teflon) |
– 01 động cơ điều chỉnh bánh xe tốc độ |
* Bộ điều chỉnh khí |
– Cổng cho khí vào |
– Điều khiển khí |
* Chức năng đo phần mềm |
– Phần mềm đo tâm (Tích hợp với phần mềm OTS) |
– Hiển thị số và đồ thị giá trị lỗi tâm |
– Hiển thị Go/No go theo giá trị lỗi |
Module đo góc lăng kính |
– Ống chuẩn trực tự động 1D/2D |
– Dò Góc/Nêm tại hai hướng truyền (Ống chuẩn trực-Kính Telescope) 1D/2D |
– Dò Góc/Nêm tại hai hướng truyền (Ống chuẩn trực-Gương tham chiếu) |
– Góc nêm bằng trợ giúp của Double crosshair (Phản xạ từ trước và sau) |
– Lỗi góc 90o-Prisms |
– Lỗi góc Root-Prisms |
– Đo đặc tính cửa sổ cho trục X và Y |
– Phân dải: 0,1 arc sec |
– Chính xác: ±1 arc sec |
Module phần mềm đo lăng kính “Lens test” |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.