BỘ ĐÀO TẠO TRUYỀN THÔNG QUANG |
– Bộ đào tạo bao gồm các chi tiết về lý thuyết và thực hành |
– Thí nghiệm trên các module Truyền và Phát |
– Gồm: Bộ nguồn, Module máy phát chức năng và 06 module thí nghiệm |
Đặc tính kỹ thuật |
* Khối nguồn và Module máy phát chức năng |
– Điện áp cung cấp: 230/15VAC, 1.5A Adapter |
– Nguồn cấp đối xứng (DC) 1: +/-5V, bảo vệ quá tải |
– Nguồn cấp đối xứng (DC) 2: +/-12V, bảo vệ quá tải |
– Nguồn cấp đối xứng DC điều chỉnh được: 0 ~+/-15V, bảo vệ quả tải |
– Máy phát chức năng: Dạng sóng Sin, tam giác, vuông, TTL |
– Dải biên độ: 0 ~ 10 Vpp |
– Dải tần số: 10Hz~100Hz/100Hz ~ 1Mhz |
– Đếm tần số: 6 số |
– Độ phân giải: 0.1 Hz, 1Hz, 10Hz, 100Hz, 1 KHz |
Module 1: Module thí nghiệm bộ phát |
– Bước sóng ánh sáng phát: 660 nm và 820 nm |
– Tốc độ truyền dữ liệu: 1 Mbps |
– Băng thông bộ phát: 1 MHz |
– Biên độ: 2 Vpp; Tần số: 100 Hz ~ 2.5 kHz |
– Phát dữ liệu số được sử dụng để tạo ra tín hiệu TTL và CMOS |
– Bước sóng của đường truyền sợi quang: 500 nm ~ 1200 nm; các bộ kết nối DIN và ST. |
– Thí nghiệm phát tương tự và số |
Module 2: Module thí nghiệm bộ thu |
– Bước sóng ánh sáng thu: 660 nm và 820 nm |
– Tốc độ truyền dữ liệu: 1 Mbps |
– Băng thông bộ nhận: 1 MHz |
– Bước sóng của đường truyền sợi quang: 500 nm ~ 1200 nm; các bộ kết nối DIN và ST. |
– Thí nghiệm thu nhận tín hiệu tương tự và số |
– Sử dụng bộ khuếch đại điều hướng, có thể điều chỉnh bởi loa có tải 8 Ω |
Module 3: Module thí nghiệm điều khiển máy tính |
– Giao diện kết nối: RS232 |
– Tốc độ truyền Braud: 9600 bps |
– Dạng hiển thị: các ký tự LCD 16×2 |
– Giao diện đầu vào: bộ phím 4×4 |
– Truyền thông nối tiếp với vùng phím trên bảng mạch |
– Phần mềm truyền thông quang |
– Môi trường phần mềm hệ điều hành: Windows |
– Chức năng hiển thị LED |
Module 4: Các module thí nghiệm điều chế tín hiệu số và tương tự |
a Điều chế và giải điều chế AM – AM Modulation and Demodulation |
– Tín hiệu sóng mang: 540 kHz ~ 1600 kHz |
– Tín hiệu âm tần: 1 kHz ~ 2 kHz |
– Hệ số điều chế: 50% |
b Điều chế và giải điều chế FM |
– Tín hiệu sóng mang: 20 kHz |
– Tín hiệu âm tần: 1 kHz ~ 5 kHz |
c Điều chế và giải điều chế ASK |
– Tín hiệu sóng mang: 20 kHz ~ 100 kHz |
– Tốc độ tín hiệu dữ liệu: 100bps ~ 1kbps |
d Điều chế và giải điều chế FSK |
– Tần số tín hiệu khoảng trống: 1370 Hz |
– Tần số tín hiệu đánh dấu: 870 Hz |
– Tốc độ tín hiệu dữ liệu: 100 bps ~ 500 bps |
Module 5: Module xử lý tín hiệu số |
a Module mã hóa và giải mã nguồn tín hiệu (CVSD) |
– Tần số lấy mẫu: 16 kHz ~ 50 kHz |
– Tần số tín hiệu âm tần: 100 Hz ~ 2 kHz |
– Các tín hiệu đầu vào và lối ra TTL |
b Phần mã hóa và giải mã kênh (Manchester) |
– Tín hiệu TTL lối vào |
– CLK: 500 Hz ~1 kHz |
– Tốc độ dữ liệu: 250 bps ~ 500 bps |
Module 6: Bộ điều chế và Giải điều chế tín hiệu TV |
a Phần phát tín hiệu TV |
– Xây dựng mạch dao động tinh thể thạch anh 4 MHz |
– Có 8 dạng lựa chọn của tín hiệu TV |
– Tín hiệu lối ra: tín hiệu sóng bậc thang |
– Tần số lối ra: 15.6 kHz |
b Phần giải điều chế tín hiệu TV |
– Tín hiệu âm tần: tín hiệu giải điều chế FM |
– Tín hiệu sóng mang FM: 5.5 MHz |
– Tín hiệu ngang được giả điều chế bằng cách sử dụng bộ lọc loại giải |
– Xây dựng bộ lọc thông thấp để loại bỏ nhiễu của tín hiệu âm tần |
c Phần điều chế tín hiệu TV |
– Tín hiệu âm tần: tín hiệu điều chế FM |
– Tín hiệu sóng mang FM: 5.5 MHz |
– Xây dựng bộ phát tín hiệu âm tần. Tần số lối ra: 100 Hz ~ 1 kHz; |
– Biên độ lối ra: 600 mV ~ 1.2 V |
– Tín hiệu TV: tín hiệu ngang TV cộng tín hiệu FM |
Bộ đào tạo cung cấp bao gồm |
– Khối nguồn cấp: 01 |
– Module thí nghiệm: 06 |
– Cáp kết nối 2mm: 10 bộ, với 3 mầu khác nhau |
– Adapter: 01 |
– Cáp tín hiệu: 5 bộ, 5 màu khác nhau |
– Cáp tín hiệu ngắn: 05 bộ |
– Microphone: 01 |
– Cáp truyền thông quang 820nm: 01 |
– Cáp truyền sợi quang 660nm: 01 |
– Cáp PC: 01 |
– Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm |
Liên hệ đặt hàng
Hotline : 097.252.0991 – 097.844.2238
Email: info@instec.vn , trieu.vu@instec.vn ,tien.vd@instec.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.